Quy định>
Nghĩa: những điều được đặt ra để bắt buộc mọi người phải tuân theo, phải thực hiện trong một công việc, hoạt động cụ thể
Từ đồng nghĩa: pháp luật, luật lệ, quy tắc, quy chế
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mọi người dân đều phải tuân thủ theo pháp luật.
-
Em luôn chấp hành luật lệ giao thông.
-
Việc vi phạm quy tắc bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm sẽ bị xử phạt nghiêm.
- Học sinh vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quy tắc
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quanh co
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quán quân
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quyết chí
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quá khứ
>> Xem thêm