Gói


Nghĩa: [Động từ] dùng lá, giấy, vải để bao kín và bọc lấy một vật gì

[Danh từ] tập hợp những gì được gói chung lại với nhau, làm thành một đơn vị

Từ đồng nghĩa: đùm, bao, bọc, túi, bao bọc

Từ trái nghĩa: hở, lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)

  • Lũy tre xanh bao quanh lành.

  • Cô ấy đang tỉ mỉ bọc quà sinh nhật cho bạn.

  • Mẹ mua cho em một túi kẹo socola.

  • Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

  • Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm