Giản dị


Nghĩa: không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối

Từ đồng nghĩa: giản đơn, đơn thuần, thuần tuý, thô sơ

Từ trái nghĩa: phức tạp, rắc rối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Cách ăn mặc của tôi vô cùng đơn giản.

- Suy nghĩ tất cả mọi việc một cách đơn thuần.

- Giản dị và tiết kiệm là đức tính vô cùng cao quý.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Phức tạp tất cả mọi chuyện lên một cách quá mức.

- Không nên gây rắc rối cho mọi người.

- Sau đây là một dãy số vô cùng phức tạp.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm