Giả


Nghĩa: [Tính từ] không phải thật mà được làm ra với bề ngoài giống thật, thường để đánh lừa

[Động từ] làm như thật để người khác tưởng là thật

Từ đồng nghĩa: giả mạo, giả vờ, vờ

Từ trái nghĩa: thật, thật thà, thành thật

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hắn ta đã sử dụng giấy tờ giả mạo để lừa đảo người khác.

  • Tớ biết cậu ấy chỉ đang giả vờ khóc thôi.

  • Anh ta vờ như không nghe thấy lời tôi nói.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những điều tớ nói hoàn toàn là thật.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Cậu hãy nói chuyện thành thật với chúng tớ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm