Giả vờ


Nghĩa: làm ra vẻ như thế nào đó, nhằm cho người ta tưởng thật là như thế

Từ đồng nghĩa: giả bộ, làm bộ, giả tạo, giả dối, lừa dối, bịp bợm

Từ trái nghĩa: trung thực, thật thà, chân thật, ngay thẳng, thẳng thắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy chỉ đang giả bộ ngây thơ thôi.

  • Những lời khen giả tạo của cô ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.

  • Những điều mình nói với cậu đều là sự thật, không có lời nào là giả dối đâu nhé.

  • Cậu ấy thường xuyên lừa dối bạn bè nên không ai chơi cùng.

  • Bạn đừng đùa mình nhé, mình sẽ không bị lừa bởi trò bịp bợm trẻ con này đâu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trung thực là một đức tính tốt đẹp của con người.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.

  • Bạn thân của tôi là người sống rất chân thật.

  • Cô ấy luôn nói chuyện thẳng thắn với mọi người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm