Gập ghềnh


Nghĩa: bề mặt gồ ghề, không bằng phẳng; những khó khăn mà chúng ta phải vượt qua trong cuộc sống

Từ đồng nghĩa: gồ ghề, sóng gió, khó khăn, thử thách, thăng trầm

Từ trái nghĩa: bằng phẳng, dễ dàng, thuận lợi, an nhàn, nhàn hạ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con đường lên núi rất gập ghềnh, khó đi.

  • Cuộc sống của anh ấy có rất nhiều sóng gió.

  • Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

  • Thử thách này dù khó đến mấy chúng ta cũng phải cố gắng vượt qua.

  • Cô ấy đã phải trải qua nhiều thăng trầm trong cuộc sống.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt hồ bằng phẳng như gương.

  • Cuộc sống luôn dễ dàng với những người chăm chỉ.

  • Mọi thứ đều thuận lợi cho chuyến đi chơi của chúng ta.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

  • Cô ấy thích một cuộc sống nhàn hạ, không bon chen.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm