Trắc nghiệm Bài 20: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:
A. \(c{m^2}\)
B. \(d{m^2}\)
C. \({m^2}\)
D. \(m{m^2}\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(3 d{m^2} =\)
\(\,c{m^2}\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(4000c{m^2} =\)
\( \,d{m^2}\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là
\(\,\,d{m^2}\).
Điền dấu (\(>; <; =\)) thích hợp vào ô trống:
\(2002c{m^2}\,\,\)
\(\,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)
Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:
Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. \(306d{m^2}\)
B. \(316d{m^2}\)
C. \(306{m^2}\)
D. \(316{m^2}\)
Lời giải và đáp án
Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:
A. \(c{m^2}\)
B. \(d{m^2}\)
C. \({m^2}\)
D. \(m{m^2}\)
B. \(d{m^2}\)
Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là \(d{m^2}\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(3 d{m^2} =\)
\(\,c{m^2}\)
\(3 d{m^2} =\)
\(\,c{m^2}\)
Dựa vào tính chất: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)
Ta có: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)
Nên \(3d{m^2} = 300\,c{m^2}\)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(300\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(4000c{m^2} =\)
\( \,d{m^2}\)
\(4000c{m^2} =\)
\( \,d{m^2}\)
Dựa vào tính chất: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\).
Ta có: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)
Nhẩm: \(4000:100 = 40\)
Do đó \(4000c{m^2} = 40d{m^2}\)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(40\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là
\(\,\,d{m^2}\).
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là
\(\,\,d{m^2}\).
Viết số đo diện tích trước rồi viết tên đơn vị đo diện tích sau.
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là \(32965\,\,d{m^2}\).
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(32965\).
Điền dấu (\(>; <; =\)) thích hợp vào ô trống:
\(2002c{m^2}\,\,\)
\(\,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)
\(2002c{m^2}\,\,\)
\(\,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)
Đưa về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.
Ta có: \(20d{m^2}\,20c{m^2} = \,20d{m^2} + 20c{m^2} = 2000c{m^2} + 20c{m^2} = 2020c{m^2}\)
Mà \(2002c{m^2} < 2020c{m^2}\)
Do đó \(2002c{m^2}\,\, < \,\,20d{m^2}\,20c{m^2}\)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( < \).
Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:
Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. \(306d{m^2}\)
B. \(316d{m^2}\)
C. \(306{m^2}\)
D. \(316{m^2}\)
A. \(306d{m^2}\)
- Đổi \(3m\,\,4dm\) sang đơn vị đo là \(dm\).
- Tính diện tích hình chữ nhật theo công thức:
Diện tích = chiều dài × chiều rộng
Đổi $3m\,\,\,4dm{\rm{ }}\; = {\rm{ }}\;34dm$
Diện tích hình chữ nhật trên là:
$34 \times 9 = 306\,\,(d{m^2})$
Đáp số: \(306d{m^2}\).
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 21: Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22: Em làm được những gì Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 19: Tìm số trung bình cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 17: Biểu đồ cột Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 16: Dãy số liệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 15: Em làm được những gì Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 13. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12. Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11. Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10. Biểu thức có chứa chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Ôn tập biểu thức số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Em làm được những gì Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Số chẵn, số lẻ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 78: Ôn tập phân số và các phép tính Toán 4 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 78: Ôn tập hình học và đo lường Toán 4 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 78: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính Toán 4 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 77: Em làm được những gì Toán 4 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 76: Tìm phân số của một số Toán 4 Chân trời sáng tạo