Trắc nghiệm Bài 28. Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật - Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Phân tử nước được tạo thành từ:
-
A.
Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.
-
B.
Một nguyên tử nitrogen liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.
-
C.
Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết ion.
-
D.
Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen.
Đặc điểm thể hiện tính phân cực của phân tử nước là:
-
A.
ặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen không mang điện tích.
-
B.
Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị chia đều về các phía nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương.
-
C.
Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương.
-
D.
Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương.
Vai trò của nước đối với sự sống là gì?
-
A.
Dung môi hòa tan
-
B.
Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trường
-
C.
Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chuyển các chất trong mao dẫn
-
D.
Cả A, B và C
Trong cơ thể người nước chiếm % tỉ lệ là:
-
A.
50%
-
B.
70%
-
C.
80%
-
D.
90%
Trong quá trình quanh hợp ở thực vật nước đóng vai trò:
-
A.
Nguyên liệu
-
B.
Chất vận chuyển
-
C.
Dung môi
-
D.
Chất xúc tác
Cây trồng hấp thu các chất khoáng chủ yếu dưới dạng:
-
A.
Tinh thể
-
B.
Các muối hòa tan
-
C.
Các hợp chất hữu cơ
-
D.
Hợp chất vô cơ
Dinh dưỡng thực vật là:
-
A.
Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất hữu cơ, được hấp thụ chủ yếu từ đất
-
B.
Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ không khí
-
C.
Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ đất
-
D.
Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được phân giải và hấp thụ trực tiếp từ sinh vật.
Chất dinh dưỡng có vai trò như thế nào đối với thực vật?
-
A.
Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh, phát triển tốt, cho năng suất cao
-
B.
Giúp giảm sâu bệnh cho cây trồng
-
C.
Giúp duy trì năng suất cây trồng qua các thế hệ
-
D.
Giúp cây trồng không bị thiếu nước, phát triển khỏe mạnh
Nhóm các chất dinh dưỡng động vật cần với lượng lớn:
-
A.
chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate), vitamin.
-
B.
chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate), chất béo (lipid).
-
C.
vitamin, chất béo (lipid), chất khoáng.
-
D.
chất bột đường (carbohydrate), chất béo (lipid), chất khoáng.
Có mấy loại thực phẩm được liệt kê thuộc nhóm chất dinh dưỡng chất đạm (protein)
1) Thịt bò
2) Tôm
3) Bánh mì
4) Bắp cải tím
5) Sữa bò
6) Cá hồi
7) Bơ lạc
8) Giá đỗ
9) Bún
10) Khoai tây
-
A.
6
-
B.
4
-
C.
8
-
D.
5
Nước và các chất thải được đào thải ra khỏi cơ thể chủ yếu qua con đường:
-
A.
Phân
-
B.
Phân và nước tiểu
-
C.
Nước tiểu và mồ hôi
-
D.
Phân và mồ hôi
Chất dinh dưỡng ở thực vật là nhóm chất:
-
A.
đạm
-
B.
khoáng
-
C.
vitamin
-
D.
đường
Chất chiếm 70% khối lượng cơ thể ở người là?
-
A.
chất đạm
-
B.
chất bột đường
-
C.
chất tạo xương
-
D.
nước
Ở động vật, đâu không phải là nhóm chất dinh dưỡng cần với lượng lớn?
-
A.
Chất đạm
-
B.
Vitamin
-
C.
Chất béo
-
D.
Chất bột đường
Đâu không phải là vai trò của chất dinh dưỡng với thực vật?
-
A.
Góp phần quan trọng cho sinh trưởng và phát triển
-
B.
Tham gia điều tiết quá trình trao đổi chất
-
C.
Là thành phần cấu tạo của rất nhiều cấu trúc trong cơ thể như protein, diệp lục ...
-
D.
Cây phát triển bình thường cả khi thiếu hay thừa chất dinh dưỡng.
Liên kết giữa nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen trong phân tử nước là loại liên kết:
-
A.
liên kết cộng hóa trị
-
B.
liên kết ion
-
C.
liên kết disunfua
-
D.
liên kết hydro
Lời giải và đáp án
Phân tử nước được tạo thành từ:
-
A.
Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.
-
B.
Một nguyên tử nitrogen liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.
-
C.
Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết ion.
-
D.
Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen.
Đáp án : A
Phân tử nước được tạo thành từ một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị.
Đặc điểm thể hiện tính phân cực của phân tử nước là:
-
A.
ặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen không mang điện tích.
-
B.
Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị chia đều về các phía nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương.
-
C.
Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương.
-
D.
Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương.
Đáp án : D
Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương.
Vai trò của nước đối với sự sống là gì?
-
A.
Dung môi hòa tan
-
B.
Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trường
-
C.
Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chuyển các chất trong mao dẫn
-
D.
Cả A, B và C
Đáp án : D
Vai trò của nước đối với sự sống:
- Dung môi hòa tan
- Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trường
- Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chuyển các chất trong mao dẫn
Trong cơ thể người nước chiếm % tỉ lệ là:
-
A.
50%
-
B.
70%
-
C.
80%
-
D.
90%
Đáp án : B
Trong cơ thể người nước chiếm 70% tỉ lệ
Trong quá trình quanh hợp ở thực vật nước đóng vai trò:
-
A.
Nguyên liệu
-
B.
Chất vận chuyển
-
C.
Dung môi
-
D.
Chất xúc tác
Đáp án : A
Nước là nguyên liệu của quá trình quang hợp.
Cây trồng hấp thu các chất khoáng chủ yếu dưới dạng:
-
A.
Tinh thể
-
B.
Các muối hòa tan
-
C.
Các hợp chất hữu cơ
-
D.
Hợp chất vô cơ
Đáp án : B
Cây trồng hấp thu các chất khoáng chủ yếu dưới dạng các muối hòa tan
Dinh dưỡng thực vật là:
-
A.
Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất hữu cơ, được hấp thụ chủ yếu từ đất
-
B.
Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ không khí
-
C.
Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ đất
-
D.
Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được phân giải và hấp thụ trực tiếp từ sinh vật.
Đáp án : C
Ở thực vật, chất dinh dưỡng là các chất khoáng, được hấp thụ chủ yếu từ đất
Chất dinh dưỡng có vai trò như thế nào đối với thực vật?
-
A.
Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh, phát triển tốt, cho năng suất cao
-
B.
Giúp giảm sâu bệnh cho cây trồng
-
C.
Giúp duy trì năng suất cây trồng qua các thế hệ
-
D.
Giúp cây trồng không bị thiếu nước, phát triển khỏe mạnh
Đáp án : C
Chất dinh dưỡng giúp cây trồng sinh trưởng nhanh, phát triển tốt, cho năng suất cao
Nhóm các chất dinh dưỡng động vật cần với lượng lớn:
-
A.
chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate), vitamin.
-
B.
chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate), chất béo (lipid).
-
C.
vitamin, chất béo (lipid), chất khoáng.
-
D.
chất bột đường (carbohydrate), chất béo (lipid), chất khoáng.
Đáp án : B
Nhóm các chất dinh dưỡng động vật cần với lượng lớn là: chất đạm (protein), chất bột đường (carbohydrate), chất béo (lipid).
Có mấy loại thực phẩm được liệt kê thuộc nhóm chất dinh dưỡng chất đạm (protein)
1) Thịt bò
2) Tôm
3) Bánh mì
4) Bắp cải tím
5) Sữa bò
6) Cá hồi
7) Bơ lạc
8) Giá đỗ
9) Bún
10) Khoai tây
-
A.
6
-
B.
4
-
C.
8
-
D.
5
Đáp án : B
Loại thực phẩm được liệt kê thuộc nhóm chất dinh dưỡng chất đạm (protein):
1) Thịt bò
2) Tôm
5) Sữa bò
6) Cá hồi
Nước và các chất thải được đào thải ra khỏi cơ thể chủ yếu qua con đường:
-
A.
Phân
-
B.
Phân và nước tiểu
-
C.
Nước tiểu và mồ hôi
-
D.
Phân và mồ hôi
Đáp án : C
Chất dinh dưỡng ở thực vật là nhóm chất:
-
A.
đạm
-
B.
khoáng
-
C.
vitamin
-
D.
đường
Đáp án : B
Chất chiếm 70% khối lượng cơ thể ở người là?
-
A.
chất đạm
-
B.
chất bột đường
-
C.
chất tạo xương
-
D.
nước
Đáp án : D
Ở động vật, đâu không phải là nhóm chất dinh dưỡng cần với lượng lớn?
-
A.
Chất đạm
-
B.
Vitamin
-
C.
Chất béo
-
D.
Chất bột đường
Đáp án : B
Đâu không phải là vai trò của chất dinh dưỡng với thực vật?
-
A.
Góp phần quan trọng cho sinh trưởng và phát triển
-
B.
Tham gia điều tiết quá trình trao đổi chất
-
C.
Là thành phần cấu tạo của rất nhiều cấu trúc trong cơ thể như protein, diệp lục ...
-
D.
Cây phát triển bình thường cả khi thiếu hay thừa chất dinh dưỡng.
Đáp án : D
Liên kết giữa nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hydrogen trong phân tử nước là loại liên kết:
-
A.
liên kết cộng hóa trị
-
B.
liên kết ion
-
C.
liên kết disunfua
-
D.
liên kết hydro
Đáp án : A
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật Khoa học tự nhiên 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật Khoa học tự nhiên 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27. Trao đổi khí ở sinh vật Khoa học tự nhiên 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25. Hô hấp tế bào Khoa học tự nhiên 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 23. Quang hợp ở thực vật Khoa học tự nhiên 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng Khoa học tự nhiên 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 39. Chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất - Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 38. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật - Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 37. Sinh sản ở sinh vật - Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 35. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật - Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 34. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật - Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo