Trắc nghiệm Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
Đề bài
Động vật có xương sống được chia thành bao nhiêu lớp
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
6
-
D.
5
Động vật có xương sống bao gồm:
-
A.
Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.
-
B.
Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.
-
C.
Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.
-
D.
Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật có xương sống?
-
A.
Ruột khoang.
-
B.
Thân mềm.
-
C.
Chim.
-
D.
Chân khớp.
Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp cá
-
A.
Thích nghi với môi trường nước.
-
B.
Di chuyển bằng mang.
-
C.
Hình dạng khác nhau, phổ biến hình thoi.
-
D.
Hô hấp bằng phổi.
Loài cá nào thuộc lớp cá sụn
-
A.
Cá nhám.
-
B.
Cá hồi.
-
C.
Cá chép.
-
D.
Cá rô.
Loài cá nào sau đây có thể gây ngộ độc
-
A.
Cá đuối.
-
B.
Cá rô.
-
C.
Cá nóc.
-
D.
Cá chim.
Loài nào dưới đây thuộc lớp Lưỡng cư cần được bảo tồn ở Tam đảo?
-
A.
Ếch cây.
-
B.
Ếch giun.
-
C.
Cóc.
-
D.
Cá cóc.
Ếch đồng là động vật
-
A.
Biến nhiệt.
-
B.
Hằng nhiệt.
-
C.
Đẳng nhiệt.
-
D.
Cơ thể không có nhiệt độ.
Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp bò sát
-
A.
Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.
-
B.
Bò sát đẻ trứng.
-
C.
Hô hấp qua da và phổi.
-
D.
Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…
Gà không thể bay giống chim, vì sao vẫn xếp gà vào nhóm Chim?
-
A.
Do gà có lông vũ bao phủ
-
B.
Do chi trước của gà biến thành cánh
-
C.
Do ga có mỏ sừng
-
D.
Tất cả đáp án trên đều đúng
"Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng” là đặc điểm của nhóm động vật nào?
-
A.
Động vật có vú
-
B.
Cá
-
C.
Lưỡng Cư
-
D.
Bò Sát
Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (thú)?
-
A.
Tôm, muỗi, lợn, cừu.
-
B.
Bò, châu chấu, sư tử, voi.
-
C.
Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
-
D.
Gấu, mèo, dê, cá heo.
Động vật nào đẻ con trong túi?
-
A.
Thú mỏ vịt.
-
B.
Hươu cao cổ.
-
C.
Heo.
-
D.
Kangaroo.
Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hóa nhất?
-
A.
Lớp Bò sát.
-
B.
Lớp Giáp xác.
-
C.
Lớp Lưỡng cư.
-
D.
Lớp Thú.
Lời giải và đáp án
Động vật có xương sống được chia thành bao nhiêu lớp
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
6
-
D.
5
Đáp án : D
Động vật có xương sống được chia thành 5 lớp: Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
Động vật có xương sống bao gồm:
-
A.
Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.
-
B.
Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.
-
C.
Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.
-
D.
Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Đáp án : A
Động vật có xương sống bao gồm: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.
Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật có xương sống?
-
A.
Ruột khoang.
-
B.
Thân mềm.
-
C.
Chim.
-
D.
Chân khớp.
Đáp án : C
Nhóm động vật thuộc nhóm động vật có xương sống là chim
Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp cá
-
A.
Thích nghi với môi trường nước.
-
B.
Di chuyển bằng mang.
-
C.
Hình dạng khác nhau, phổ biến hình thoi.
-
D.
Hô hấp bằng phổi.
Đáp án : D
Cá hô hấp bằng mang
Loài cá nào thuộc lớp cá sụn
-
A.
Cá nhám.
-
B.
Cá hồi.
-
C.
Cá chép.
-
D.
Cá rô.
Đáp án : A
Loài cá thuộc lớp cá sụn là cá nhám
Loài cá nào sau đây có thể gây ngộ độc
-
A.
Cá đuối.
-
B.
Cá rô.
-
C.
Cá nóc.
-
D.
Cá chim.
Đáp án : C
Cá nóc có độc
Loài nào dưới đây thuộc lớp Lưỡng cư cần được bảo tồn ở Tam đảo?
-
A.
Ếch cây.
-
B.
Ếch giun.
-
C.
Cóc.
-
D.
Cá cóc.
Đáp án : D
Loài Lưỡng cư cần được bảo tồn ở Tam đảo là cá cóc
Ếch đồng là động vật
-
A.
Biến nhiệt.
-
B.
Hằng nhiệt.
-
C.
Đẳng nhiệt.
-
D.
Cơ thể không có nhiệt độ.
Đáp án : A
Ếch đồng là động vật biến nhiệt.
Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp bò sát
-
A.
Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.
-
B.
Bò sát đẻ trứng.
-
C.
Hô hấp qua da và phổi.
-
D.
Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…
Đáp án : C
Bò sát chỉ hô hấp bằng phổi
Gà không thể bay giống chim, vì sao vẫn xếp gà vào nhóm Chim?
-
A.
Do gà có lông vũ bao phủ
-
B.
Do chi trước của gà biến thành cánh
-
C.
Do ga có mỏ sừng
-
D.
Tất cả đáp án trên đều đúng
Đáp án : D
Gà không thể bay giống chim nhưng vẫn xếp gà vào nhóm Chim là do gà có lông vũ bao phủ, chi trước biến dổi thành cánh, có mỏ sừng
"Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng” là đặc điểm của nhóm động vật nào?
-
A.
Động vật có vú
-
B.
Cá
-
C.
Lưỡng Cư
-
D.
Bò Sát
Đáp án : A
Xem phần lý thuyết động vật có xương sống
Nhóm cá: đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây
Nhóm lưỡng cư: ở cạn, da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi, một số có đuôi hoặc thiếu chân hoặc không có đuôi
Nhóm bò sát: nhóm động vật thích nghi với đời sống ở cạn, một số mở rộng môi trường sống xuống dưới nước, da khô và có vảy sừng
Nhóm Thú (động vật có vú): có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng
Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (thú)?
-
A.
Tôm, muỗi, lợn, cừu.
-
B.
Bò, châu chấu, sư tử, voi.
-
C.
Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
-
D.
Gấu, mèo, dê, cá heo.
Đáp án : D
Tập hợp các loài thuộc lớp Động vật có vú (thú) là gấu, mèo, dê, cá heo.
Động vật nào đẻ con trong túi?
-
A.
Thú mỏ vịt.
-
B.
Hươu cao cổ.
-
C.
Heo.
-
D.
Kangaroo.
Đáp án : D
Động vật nào đẻ con trong túi là Kangaroo.
Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hóa nhất?
-
A.
Lớp Bò sát.
-
B.
Lớp Giáp xác.
-
C.
Lớp Lưỡng cư.
-
D.
Lớp Thú.
Đáp án : D
Lớp động vật tiến hóa nhất là Thú
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24. Đa dạng sinh học KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 20. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 19. Đa dạng thực vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 18. Đa dạng nấm KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 17. Đa dạng nguyên sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 16. Vi khuẩn KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 16. Virus KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 15. Khóa lưỡng phân KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14. Phân loại thế giới sống KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 11.Tách chất ra khỏi hỗn hợp - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 10. Dung dịch - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 10. Chất tinh khiết và hỗn hợp - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 35. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 34. Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều