Tiếng Anh 9 Unit 5 A Closer Look 1


1. Write an activity next to each picture. 2. Complete each sentence with an adjective in the box. 3. Choose the correct answer A, B, C, or D. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /j/ and /w/. 5. Listen to the sentences. Underline the words with /j/ and circle the words with /w/. Practise the sentences.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Vocabulary

1. Write an activity next to each picture.

(Viết một hoạt động bên cạnh mỗi bức tranh.)

   learning by rote            putting up tents                 touring a campus          going snorkelling

   giving a performance

Lời giải chi tiết:

1. touring a campus       

(tham quan khuôn viên trường) 

2. going snorkelling

(đi lặn với ống thở)

3. learning by rote       

(học thuộc lòng, học vẹt)   

4. putting up tents

(dựng lều)

5. giving a performance

(biểu diễn)

Bài 2

2. Complete each sentence with an adjective in the box.

(Hoàn thành mỗi câu với một tính từ trong khung.)

   amazing                    exhilarating                   unpleasant                      helpless                 embarrassing

1. He felt _______ when he couldn't protect himself from bullying.

2. The parachute jump was a(n) _______ experience for the boy. He was so excited.

3. It was so _______ to view the mountain range from the distance.

4. I had a(n) _______ experience when I took her bag by mistake.

5. Tom had a(n) _______ experience putting up a tent in the rain.

Phương pháp giải:

exhilarating (adj): tuyệt vời    

exhilarating (adj): hồ hởi         

unpleasant (adj): khó chịu                   

helpless (adj): vô ích               

embarrassing (adj): bối rối

Lời giải chi tiết:

1. helpless     

2. exhilarating   

3. amazing    

4. embarrassing

5. unpleasant

 

1. He felt helpless when he couldn't protect himself from bullying.

(Anh ấy cảm thấy bất lực khi không thể tự bảo vệ mình khỏi bị bắt nạt.)

2. The parachute jump was a(n) exhilarating experience for the boy. He was so excited.

(Nhảy dù là một trải nghiệm thú vị đối với cậu bé. Cậu ấy rất phấn khích.)

3. It was so amazing to view the mountain range from the distance.

(Thật tuyệt vời khi được ngắm nhìn dãy núi từ xa.)

4. I had an embarrassing experience when I took her bag by mistake.

(Tôi đã có một trải nghiệm xấu hổ khi lấy nhầm túi của cô ấy.)

5. Tom had an unpleasant experience putting up a tent in the rain.

(Tom đã có một trải nghiệm khó chịu khi dựng lều dưới mưa.)

Bài 3

3. Choose the correct answer A, B, C, or D.

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)

1. His mind _______ when I asked him how to do the homework.

A. went blank

B. went empty

C. became exhausted

D. put up

2. Students could see the university's facilities when they _______.

A. took an excursion

B. toured the campus

C. gave a performance

D. took an eco-tour

3. Snorkelling in the coral reef is a(n) _______.

A. touching moment

B. happy time

C. exciting experience

D. embarrassing moment

4. Nam and his friends felt _______ when they couldn't put up a tent by themselves.

A. pleasant

B. embarrassing

C. embarrassed

D. pleased

5. I didn't understand the lesson. I learnt it _______.

A. on purpose

B. by chance

C. with memory

D. by rote

Lời giải chi tiết:

1. A

2. B

3. C

4. C

5. D

1. A

His mind went blank when I asked him how to do the homework.

(Đầu óc anh ấy trống rỗng khi tôi hỏi anh ấy cách làm bài tập về nhà.)

A. went blank: trống rỗng, quên mất điều gì

B. went empty: trở nên trống không

C. became exhausted: trở nên kiệt sức

D. put up: đặt lên

2. B

Students could see the university's facilities when they toured the campus.

(Sinh viên có thể tham quan cơ sở vật chất của trường khi tham quan khuôn viên trường.)

A. took an excursion: đã có một chuyến du ngoạn

B. toured the campus: tham quan khuôn viên trường

C. gave a performance: đã biểu diễn

D. took an eco-tour: đi du lịch sinh thái

3. C

Snorkelling in the coral reef is an exciting experience.

(Lặn biển ở rạn san hô là một trải nghiệm thú vị.)

A. touching moment: khoảnh khắc cảm động

B. happy time: thời gian hạnh phúc

C. exciting experience: trải nghiệm thú vị

D. embarrassing moment: khoảnh khắc xấu hổ

4. C

Nam and his friends felt embarrassed when they couldn't put up a tent by themselves.

(Nam và các bạn cảm thấy xấu hổ khi không thể tự mình dựng được một cái lều.)

A. pleasant (adj): dễ chịu

B. embarrassing (adj): làm xấu hổ

C. embarrassed (adj): bị xấu hổ

D. pleased (adj): hài lòng

5. D

I didn't understand the lesson. I learnt it by rote.

(Tôi không hiểu bài. Tôi đã học thuộc lòng nó.)

A. on purpose: có mục đích

B. by chance: tình cờ

C. with memory: với trí nhớ

D. by rote: học vẹt

Bài 4

Pronunciation

/j/ and /w/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /j/ and /w/.

(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /j/ và /w/.)


/j/

/w/

yellow /ˈjeləʊ/

yesterday /ˈjestədeɪ/

yahoo /ˈjɑːhuː/

yogurt /ˈjɒɡət/

yield /jiːld/

watching /wɒtʃɪŋ/

sandwich /ˈsænwɪtʃ/

highway /ˈhaɪweɪ/

crossword /ˈkrɒswɜːd/

forward /ˈfɔːwəd/

Bài 5

5. Listen to the sentences. Underline the words with /j/ and circle the words with /w/. Practise the sentences.

(Nghe các câu. Gạch dưới các từ có /j/ và khoanh tròn các từ có /w/. Luyện tập các câu.)


1. He tried sailing a yacht, and he did it well.

2. We've made a class yearbook. It looks wonderful.

3. They awarded him a gold medal yesterday.

4. Youngsters should be aware of their responsibilities.

5. They haven't yet learnt about the role of wildlife.

Lời giải chi tiết:

Chú ý: Từ có chứa âm /j/ được gạch dưới, từ có chứa âm /w/ được bôi vàng.

1. He tried sailing a yacht, and he did it well.

(Anh ấy đã thử chèo thuyền và đã làm rất tốt.)

yacht /jɒt/

well /wel/

2. We've made a class yearbook. It looks wonderful.

(Chúng tôi đã làm một cuốn kỷ yếu của lớp. Nó trông thật tuyệt vời.)

We've /ˈwiːv/

yearbook /ˈjɪə.bʊk/

wonderful /ˈwʌn.də.fəl/

3. They awarded him a gold medal yesterday.

(Hôm qua họ đã trao cho anh ấy huy chương vàng.)

awarded /əˈwɔːdid/

yesterday /ˈjes.tə.deɪ/

4. Youngsters should be aware of their responsibilities.

(Người trẻ cần nhận thức được trách nhiệm của mình.)

Youngsters /ˈjʌŋ.stər/

 aware /əˈweər/

5. They haven't yet learnt about the role of wildlife.

(Họ chưa biết về vai trò của động vật hoang dã.)

yet /jet/

wildlife /ˈwaɪld.laɪf/


Bình chọn:
4 trên 8 phiếu
  • Tiếng Anh 9 Unit 5 A Closer Look 2

    1. Write the correct forms of the verbs in the table. 2. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect. 3. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. 4. Write sentences about Mai's experiences, using the information in the table. 5. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences using the present perfect.

  • Tiếng Anh 9 Unit 5 A Communication

    1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted parts. 2. Work in pairs. Make similar conversations with the following situations. 3. Read the posts by three friends about their camping activities and match their names with the experiences. 4. Work in pairs. Ask and answer questions about the experiences of Mai, Tom, and Minh. You can use the questions below. 5. Work in groups. Take turns to ask and answer about one another's experiences of a trip he/she has had. Use simi

  • Tiếng Anh 9 Unit 5 Skills 1

    1. Tick (✔) the experiences you have had. 2. Read the texts and choose the correct answer A, B, C, or D. 3. Read the texts again and tick (✔) Duong or Akiko. 4. Match the questions in A with the answers in B. Share your answers with a classmate. 5. Work in pairs. Ask and answer about a course you have experienced. Use the questions in 4 as cues. Then report your partner's answers to the class.

  • Tiếng Anh 9 Unit 5 Skills 2

    1. Which of the following is a bad experience? 2. Listen to the conversation between Minh and his dad and tick (✔) T (True) or F (False). 3. Listen again and choose the correct answer A, B, or C. 4. Work in pairs. Put the phrases from the box in the correct column. 5. Write a paragraph (100-120 words) about the most pleasant or unpleasant experience you have had at school.

  • Tiếng Anh 9 Unit 5 Looking back

    1. Use the adjectives in the box to describe the experiences. Add any other adjectives you can think of. 2. Complete the sentences with the phrases in the box. 3. Complete the sentences with the correct present perfect forms of the verbs in brackets. 4. Put the verbs in brackets in the present perfect to complete the letter.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí