Tiếng Anh 8 Unit 6 Revision>
1. Read the word groups. Choose the odd one out. Give a reason for your decision. In pairs, make your own quiz questions. 2. Put the words from the list into the right sentence. 3. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Match the sentences with their function below. 4. Complete the questions with the correct form of the verbs in brackets.
Bài 1
VOCABULARY
1. Read the word groups. Choose the odd one out. Give a reason for your decision. In pairs, make your own quiz questions.
(Đọc các nhóm từ. Chọn thứ khác loại. Đưa ra lý do cho quyết định của bạn. Theo cặp, thực hiện các câu hỏi đố vui của riêng bạn.)
Lời giải chi tiết:
1. score (điểm số)
2. karate (võ karate)
3. give up tennis (từ bỏ quần vợt)
4. horse-riding (cưỡi ngựa)
5. gymnastics (thể dục dụng cụ)
Bài 2
2. Put the words from the list into the right sentence.
(Đặt các từ trong danh sách vào câu đúng.)
1. Don’t _______ playing sports. It’s good way to keep fit.
2. Mike and I are planning to _______ a new gym in the area.
3. Jenny will _______ being the winner of the game! Look at her score!
4. They will _______ judo as their new hobby.
5. We’ll go to the stadium to _______ the tickets. We’re bought them online.
Lời giải chi tiết:
1. Don’t give up playing sports. It’s good way to keep fit. (Đừng bỏ chơi thể thao. Đó là cách tốt để giữ dáng.)
2. Mike and I are planning to set up a new gym in the area. (Mike và tôi đang lên kế hoạch cài đặt một phòng tập thể dục mới trong khu vực.)
3. Jenny will end up being the winner of the game! Look at her score! (Jenny cuối cùng sẽ là người chiến thắng trong trò chơi! Nhìn vào điểm số của cô ấy!)
4. They will take up judo as their new hobby. (Họ bắt đầu học judo như một sở thích mới.)
5. We’ll go to the stadium to pick up the tickets. We’re bought them online. (Chúng tôi sẽ đến sân vận động để lấy vé. Chúng tôi đã mua chúng trực tuyến.)
Bài 3
3. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Match the sentences with their function below.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Nối các câu với chức năng của chúng dưới đây.)
1. ☐ I _______ (not get) a medal. but I hope to do well.
2. ☐ My favourite team _______ (play) at the stadium on Saturday.
3. ☐ The karate class _______ (finish) at 8.00 p.m.
4. ☐ _______ you _______ (come) to the cup final next week?
5. ☐ Thank you! I’ll be happy to come. I _______ (get) the tickets for us all, then.
Lời giải chi tiết:
1. I won’t get a medal. but I hope to do well. => b. decision at the moment of speaking (Tôi sẽ không nhận được huy chương. nhưng tôi hy vọng sẽ làm tốt. => b. quyết định tại thời điểm nói)
2. My favourite team is playing at the stadium on Saturday. => d. arrangement (2. Đội bóng yêu thích của tôi đang chơi ở sân vận động vào thứ bảy. => d. sắp xếp)
3. The karate class finishes at 8.00 p.m. => e. timetable (3. Lớp karate kết thúc lúc 8 giờ tối. => đ. thời gian biểu)
4. Will you come to the cup final next week? => c. prediciton (Bạn sẽ tham dự trận chung kết cúp vào tuần tới chứ? => c. dự đoán)
5. Thank you! I’ll be happy to come. I am going to get the tickets for us all, then. => a. plan (Xin cảm ơn! Tôi sẽ rất vui khi đến. Vậy thì tôi sẽ đi lấy vé cho tất cả chúng ta. => a. kế hoạch)
Bài 4
4. Complete the questions with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu hỏi với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. What new sport will you try if you _______ (go) to summer sports camp?
2. Will you meet me when school _______ (finish)?
3. If you _______ (have) some free time in winter, where will you go?
4. What will you do if someone _______ (give) you some money for your birthday?
Lời giải chi tiết:
1. What new sport will you try if you go to summer sports camp? (Bạn sẽ thử môn thể thao mới nào nếu đến trại hè thể thao?)
2. Will you meet me when school finishes? (Bạn sẽ gặp tôi khi tan học chứ?)
3. If you have some free time in winter, where will you go? (Nếu bạn có thời gian rảnh vào mùa đông, bạn sẽ đi đâu?)
4. What will you do if someone gives you some money for your birthday? (Bạn sẽ làm gì nếu ai đó cho bạn một số tiền nhân dịp sinh nhật?)
Bài 5
5. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
A: What are you doing for Sports Day tomorrow?
B: (1) First / Then I’m watching the races. (2) Then / Later I’m taking part in football. After that I’m going to try karate, I think. What about you?
A: (3) Then / First I’m taking part in the street dance display. (4) First / After that I’m not sure. I’ll probably watch the volleyball competition (5) later / then.
B: What are tour plans for the evening?
A: I’m definitely going to take part in the sports quiz. And you?
B: I’m playing live music with one of the bands. (6) First / Then I’ll probably go to the barbecue, too.
Lời giải chi tiết:
A: What are you doing for Sports Day tomorrow?
B: First I’m watching the races. Then I’m taking part in football. After that I’m going to try karate, I think. What about you?
A: First I’m taking part in the street dance display. After that I’m not sure. I’ll probably watch the volleyball competition then.
B: What are tour plans for the evening?
A: I’m definitely going to take part in the sports quiz. And you?
B: I’m playing live music with one of the bands. Then I’ll probably go to the barbecue, too.
Tạm dịch:
A: Bạn đang làm gì cho Ngày thể thao vào ngày mai?
B: Đầu tiên tôi xem các cuộc đua. Sau đó, tôi đang tham gia vào bóng đá. Sau đó tôi sẽ thử karate, tôi nghĩ vậy. Còn bạn thì sao?
A: Đầu tiên tôi tham gia biểu diễn khiêu vũ đường phố. Sau đó thì tôi không chắc nữa. Tôi có lẽ sẽ xem cuộc thi bóng chuyền sau đó.
B: Kế hoạch du lịch cho buổi tối là gì?
A: Tôi chắc chắn sẽ tham gia cuộc thi đố vui về thể thao. Và bạn?
B: Tôi đang chơi nhạc sống với một trong các ban nhạc. Sau đó, có lẽ tôi cũng sẽ đi ăn thịt nướng.
Bài 6
SPEAKING
6. In pairs. plan what to do on the school sports day. Use the programme below.
(Theo cặp. lên kế hoạch những việc cần làm trong ngày hội thể thao của trường. Sử dụng chương trình dưới đây.)
School sports day (Ngày hội thể thao của trường)
Lời giải chi tiết:
A: What are you doing for School sports day tomorrow?
B: First I’m watching football competition. Then I’m taking part in volleyball. After that I’m going to try try-it-yourself sessions, I think. What about you?
A: First I’m taking part in the skateboard display. After that I’m not sure. I’ll probably watch the gymnastics display then.
B: What are tour plans for the evening?
A: I’m definitely going to take part in the sports quiz. And you?
B: I’m playing live music with one of the bands. Then I’ll probably go to the barbecue, too.
Tạm dịch:
A: Bạn đang làm gì cho ngày hội thể thao của trường vào ngày mai?
B: Đầu tiên tôi xem thi đấu bóng đá. Sau đó, tôi đang tham gia vào bóng chuyền. Sau đó, tôi sẽ thử các buổi tự học thử, tôi nghĩ vậy. Còn bạn thì sao?
A: Đầu tiên tôi sẽ tham gia biểu diễn ván trượt. Sau đó thì tôi không chắc nữa. Có lẽ tôi sẽ xem màn trình diễn thể dục dụng cụ sau đó.
B: Kế hoạch du lịch cho buổi tối là gì?
A: Tôi chắc chắn sẽ tham gia cuộc thi đố vui về thể thao. Và bạn?
B: Tôi đang chơi nhạc sống với một trong các ban nhạc. Sau đó, có lẽ tôi cũng sẽ đi ăn thịt nướng.
- Tiếng Anh 8 Unit 6 Vocabulary in action
- Tiếng Anh 8 Unit 6 6.7 Writing
- Tiếng Anh 8 Unit 6 6.6 Speaking
- Tiếng Anh 8 Unit 6 6.5 Listening and Vocabulary
- Tiếng Anh 8 Unit 6 6.4 Grammar
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục