Tiếng Anh 7 Unit 1 1.4


1. Listen to Part 1. Answer the questions below. 2. Find more Present Simple questions and answers in the dialogue. 3. Make questions in the Present Simple. Listen to Part 2 and answer the questions. 4. In pairs, ask and answer questions about the activities below.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen to Part 1. Answer the questions below.

(Nghe Phần 1. Trả lời các câu hỏi bên dưới.)

1. What time does the concert start? (Buổi biểu diễn bắt đầu lúc mấy giờ?)

2. What does Mai think of Bro? (Mai nghĩ gì về Bro?)

3. What instruments does Bro play? (Bro có thể chơi loại nhạc cụ nào?)

4. What does Bro do in his free time? (Bro làm gì vào thời gian rảnh?)

Nam: Hey, Mai. Do you want to hear my new song?

Mai: Yes, I do, but not right now, Nam. There’s a Bro concert on TV.

Nam: What time does it start?

Mai: Eight o’clock.

Nam: To be honest, I don’t really like Bro.

Mai: He’s awesome! He plays the guitar and the piano, and he’s a wonderful singer!

Nam: Does he write his songs?

Mai: No, he doesn’t. Do you know what he does in his free time?

Nam: I’ve no idea. What does he do in his free time?

Mai: He works in a home for sick animals once a week. He lives in a big house in Hollywood with lots of cats and dogs. Animals love him. He’s perfect!

Nam: Yeah, right.

(Nam: Này, Mai. Bạn có muốn nghe bài hát mới của tôi không?

Mai: Có, tôi muốn, nhưng không phải lúc này, Nam ạ. Buổi biểu diễn của Bro đang được chiếu trên TV đấy.

Nam: Mấy giờ chương trình bắt đầu vậy?

Mai: 8 giờ đó.

Nam: Thành thật mà nói, thì tôi không thật sự thích Bro lắm.

Mai: Anh ấy ngầu mà. Anh ấy biết chơi đàn ghi ta và đàn pi a nô, và anh ấy cũng là một người ca sĩ tuyệt vời nữa!

Nam: Anh ấy tự viết các ca khúc của mình hả?

Mai: Không đâu. Bạn có biết anh ấy làm gì vào thời gian rảnh không?

Nam: Tôi không biết đâu. Anh ấy làm gì vậy?

Mai: Anh ấy làm việc tại một ngôi nhà dành cho những loài động vật bị ốm một tuần một lần. Anh ấy sống trong một ngôi nhà lớn ở Hollywood với rất nhiều chó và mèo. Động vật đều yêu anh ấy. Bro thật hoàn hảo! 

Nam: Ừm, đúng vậy.)

Not right now. (Không phải lúc này)            To be honest, (Thành thật mà nói)              Awesome! (Tuyệt vời!)         I’ve no idea. (Tôi không biết)            Yeah, right. (Đúng vậy)

Lời giải chi tiết:

1. The concert starts at 8 o’clock. 

(Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 8 giờ.)

Thông tin: Nam: What time does it start?

Mai: Eight o’clock.

(Nam: Mấy giờ thì bắt đầu vậy?

Mai: 8 giờ.)

2. She thinks Bro is awesome, he plays the guitar and the piano, and he’s a wonderful singer! 

(Mai nghĩ Bro thật tuyệt, cậu ấy chơi đàn ghita và đàn piano, và cũng là một ca sĩ tuyệt vời nữa!)

Thông tin: Nam: To be honest, I don’t really like Bro.

Mai: He’s awesome! He plays the guitar and the piano, and he’s a wonderful singer!

(Nam: Nói thật lòng nhé, tôi không thích Bro lắm.

Mai: Anh ấy thật tuyệt! Anh ấy chơi đàn ghi ta và đàn pi a nô, và cũng là một ca sĩ tuyệt vời nữa!)

3. Bro plays the guitar and the piano. (Nhạc cụ mà Bro chơi là đàn ghi ta và đàn pi a nô.)

Thông tin: … he plays the guitar and the piano …

(...anh ấy chơi đàn ghi ta và đàn piano…)

4. In his free time, Bro works in a home for sick animals once a week. 

Thông tin: … What does he do in his free time?

Mai: He works in a home for sick animals once a week. He lives in a big house in Hollywood with lots of cats and dogs. Animals love him. He’s perfect!

(... Anh ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Mai: Anh ấy làm việc tại một ngôi nhà dành cho những loài động vật bị ốm một tuần một lần. Anh ấy sống trong một ngôi nhà lớn ở Hollywood với rất nhiều chó và mèo. Động vật yêu anh ấy. Bro thật hoàn hảo!)


Bài 2

2. Find more Present Simple questions and answers in the dialogue.

(Tìm thêm các câu hỏi về Thì hiện tại đơn và trả lời bằng cuộc đối thoại.)

Grammar 

Present Simple: questions and answers

?

Do you want to play?

Does he write his songs?

Do they like animals?

Yes, I do./ No, I don’t.

Yes, he does./ No, he doesn’t.

Yes, they do./No, they don’t.

Where does he live?

How often do you go there?

In Hollywood.

Once/ Twice/ Three times a day.

Every Sunday.

Often.

Lời giải chi tiết:

A: Good afternoon! Do you want to go out and play soccer with me?

B: Yes, I do. Where do we go?

A: In the playground near our houses.

B: I never go there. This is my first time. How often do you gothere?

A: Really? I go there three time a week.

B: Sound great. Let’s go. 

(A: Chào buổi chiều! Bạn có muốn ra ngoài và chơi bóng đá với tôi không?

B: Tôi có. Bây giờ chúng ta sẽ đi đâu?

A: Ở sân chơi gần nhà chúng ta đó.

B: Tôi chưa đến đó bao giờ. Đây là lần đầu tiên của tôi. Bạn có thường xuyên đến đó không?

A: Thật ư? Tôi đến đó 3 lần 1 tuần.

B: Nghe tuyệt vời đấy. Đi thôi.)


Bài 3

3. Make questions in the Present Simple. Listen to Part 2 and answer the questions.

(Tạo các câu hỏi ở Thì hiện tại đơn. Nghe Phần 2 và trả lời câu hỏi.)

1. Tom Lewis / play music / ?

Does Tom Lewis play music?

(Có phải Tom Lewis chơi nhạc không?)

2. What / Tom Lewis / do in his free time / ?

What does Tom Lewis do in his free time?

(Tom Lewis làm gì vào thời gian rảnh của anh ấy?)

3. how often / he / go there / ?

How often does he go there?

(Tần suất anh ấy đến đó?)

4. Where / Tom Lewis / live / ?

Where does Tom Lewis live?

(Tom Lewis sống ở đâu?)

5. Nam / always / listen to Mai / ?

Does Nam always listen to Mai?

(Có phải Nam luôn nghe theo Mai?)

6. what / Mai / want to do / ?

What does Mai want to do?

(Mai muốn làm điều gì?)

Bài 4

 4. In pairs, ask and answer questions about the activities below.

(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi về các hoạt động bên dưới.)

watch music videos (xem video ca nhạc)              make videos (làm video)               play an instrument (chơi nhạc cụ)              take photos (chụp ảnh)        sing (hát)                         change the posters in your room (thay ảnh áp phích trong phòng)                     

A: Do you watch music videos?

B: Yes, I do.

A: How often do you do it?

B: Three times a week.

(A: Bạn có xem video ca nhạc không?

B: Tôi có xem.

A: Bạn có thường xuyên làm việc đó không?

B: Khoảng 3 lần 1 tuần.)


Lời giải chi tiết:

1. A: Do you make videos?

B: No, I don’t.

A: How often do you do it?

B: Never.

(1. A: Bạn có làm video không?

B: Tôi không làm.

A: Bạn có thường xuyên làm việc này không?

B: Không bao giờ.)

2. A: Do you play an instrument?

B: Yes, I do.

A: How often do you do it?

B: Twice a week.

(2. A: Bạn có chơi nhạc cụ không?

B: Tôi có.

A: Bạn có thường xuyên chơi không?

B: Khoảng 2 lần 1 tuần)

3. A: Do you take photos?

B: Yes, I do.

A: How often do you do it?

B: Three times a week.

(3. A: Bạn có hay chụp ảnh không?

B: Tôi có.

A: Bạn có thường xuyên chụp không?

B: Khoảng 3 lần 1 tuần.)

4. A: Do you sing?

B: No, I don’t.

A: How often do you do it?

B: Rarely 

(4. A: Bạn có hát không ạ?

B: Tôi không hát.

A: Bạn có hay hát không?

B: Rất ít khi luôn.)

5. A:  Do you change the posters in your room?

B: Yes, I do.

A: How often do you do it?

B: Once a week.

(5. A: Bạn có thay ảnh áp phích trong phòng không?

B: Tôi có.

A: Bạn có thường xuyên làm việc đó không?

B: Khoảng 2 lần 1 tuần.)


Bình chọn:
4 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 1 1.5

    1. Answer the questions in the survey. What is the most popular type of media in your class? 2. What types of media do you use to see the following programs? 3. Use the Vocabulary box to complete the sentences. Change the words if necessary. 4. Listen and match speakers 1-4 with the type of radio programme they like a-e. There is one extra answer. (bài nghe) 5a. Complete the following sentences to make them true for you. Then share with your partner. 5b. Tell the class about your partner.

  • Tiếng Anh 7 Unit 1 1.6

    1. Look at the cinema programme and say what types of film are on. Which ones would you like to see? 2. Listen and answer the questions. 3. Complete the dialogue below with one word in each gap. Listen and check. 4. In pairs, buy tickets for a film currently on at the nearest cinema. Use the Speaking box to help you.

  • Tiếng Anh 7 Unit 1 1.7

    1. Have you got a personal webpage? 2. Read Nam’s webpage. Which of the following sentences are true? Write T. 3. In pairs, read Nam’s introduction. Tick (✔️) the things he writes about. 4. Write a personal introduction (60-80 words) for a webpage. Use the Writing box and Nam’s text to help you.

  • Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary in action

    1. Use the glossary to find: 2. In pairs, say which three things you prefer in each category in Exercise 1. 3. Complete the Word Friends. In pairs, say if the sentences are true for you. 4a. Listen to the underlined vowel(s) in each word and decide which sound you hear. Write the word in the correct column. 4b. Listen, check and repeat.

  • Tiếng Anh 7 Unit 1 Revision

    1. Write the correct word for each definition. 2. Complete the Word Friends in the text. Then ask and answer the questions in pairs. 3. Complete the poem with the words below. There are two extra words. 4. Complete the sentences with Present Simple form of the verbs in brackets. 5. In pairs, use the words in A and B to write five sentences about a classmate. Then ask your classmate questions with how often to check.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí