Tiếng Anh 7 Unit 0 0.2


1. Read the text. In pairs, ask and answer the questions below. 2. Read the text about Mai again. What are her hobbies and interests? 3. Listen and check if you understand the words below. 4. Listen to Mai and Nam. What is Nam’s favourite free time activity? Choose the correct answer. 5. Work in groups of three. Ask and answer about each other’s hobbies and interests. Complete the table below and then report to the class.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Read the text. In pairs, ask and answer the questions below.

(Đọc văn bản. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới.)

1. Are Nam and Mai at the same age?

(Có phải Nam và Mai bằng tuổi nhau không?)

2. Are they at the same school?

(Có phải họ học cùng trường không?)

3. Is Mai interested in sports? Which ones?

(Có phải Mai thích thể thao không? Bạn ấy thích môn nào vậy?)

This is Mai, Nam’s best friend. She’s thirteen and she’s also at Hoa Hồng Secondary School. She hasn’t got any brothers or sisters. Mai’s birthday is on 15 November. Mai is very good at computers. Her hobbies are surfing the Internet, taking photos, swimming and, in summer, cycling.

Phương pháp giải:

Tạm dịch văn bản:

Đây là Mai, bạn thân của Nam. Bạn ấy 13 tuổi và cũng đang học tại Trường Trung học cơ sở Hoa Hồng. Mai không có anh/em trai hay chị/em gái. Sinh nhật của Mai vào ngày 15 tháng 11. Mai sử dụng máy tính rất giỏi. Sở thích của bạn ấy là lướt mạng, chụp ảnh, đi bơi và đạp xe vào mùa hè.

Lời giải chi tiết:

1. Yes, they are.

(Đúng vậy, họ bằng tuổi.)

2. Yes, they are.

(Đúng vậy, họ học cùng trường.)

3. Yes, she is. She likes swimming and, in summer, cycling.

(Đúng, Mai thích thể thao. Bạn ấy thích bơi và đạp xe vào mùa hè.)

Bài 2

2. Read the text about Mai again. What are her hobbies and interests?

(Đọc lại văn bản về Mai. Bạn ấy có sở thích và quan tâm về việc gì?)

Lời giải chi tiết:

Her hobbies are surfing the Internet, taking photos, swimming and, in summer, cycling.

(Sở thích của bạn ấy là lướt mạng, chụp ảnh, bơi và đạp xe vào mùa hè.)

Bài 3

3. Listen and check if you understand the words below.

(Nghe và kiểm rằng liệu nếu bạn hiểu những từ dưới đây hay không.)

Vocabulary

Free time activities

doing nothing               surfing the Internet                         going to the cinema

taking photos               listening to music                            tidying your bedroom

reading books/magazines                                 visiting relatives

Lời giải chi tiết:

Vocabulary

(Từ vựng)

Free time activities

(Các hoạt động làm vào thời gian rảnh)

doing nothing: không làm gì

surfing the Internet: lướt mạng

going to the cinema: đi xem phim

taking photos: chụp ảnh

listening to music: nghe nhạc

tidying your bedroom: dọn dẹp phòng ngủ

reading books/magazines: đọc sách/báo

visiting relatives: thăm họ hàng

Bài 4

4. Listen to Mai and Nam. What is Nam’s favourite free time activity? Choose the correct answer.

(Nghe Mai và Nam. Vào thời gian rảnh, hoạt động mà Nam thích làm nhất là gì? Hãy chọn đáp án đúng.)

A. Listening to music (Nghe nhạc)

B. Surfing the Internet (Lướt mạng)

C. Playing computer games (Chơi trò chơi trên máy tính)

D. Doing nothing (Không làm gì cả)

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

M: Hey, Nam. There's a questionnaire about your favourite free time activities. What's your favourite then? Is it listening to music?

N: No, it isn't.

M: Oh! That's a surprise! So is it taking photos? Playing computer games?

N: Yeah, they're OK. But they're not my favourite.

M: So perhaps reading books or magazines? Surfing the internet?

N: Yes, they're OK but not really...

M: So perhaps your favourite activity is visiting relatives? Or tidying your bedroom?

N: No, definitely not!

M: Maybe watching TV or DVDs or films on YouTube? Going to the cinema?

N: No, not really.

M: So what about doing nothing?

N: Bingo! That's my favourite free time activity.

Tạm dịch: 

M: Này, Nam. Có một bảng câu hỏi về các hoạt động thời gian rảnh yêu thích của bạn. Vậy điều bạn yêu thích là gì? Có phải là đang nghe nhạc không?

N: Không, không phải đâu.

M: Ồ! Thật là bất ngờ! Thế là chụp ảnh à? Hay chơi trò chơi trên máy tính?

N: Ừ, chúng thì cũng ổn đấy. Nhưng không phải là sở thích của tôi.

M: Vậy có lẽ là đọc sách hoặc tạp chí? Lướt Internet?

N: Ừ thì cũng ổn nhưng thực sự thì không...

M: Vậy có lẽ hoạt động yêu thích của bạn là đi thăm họ hàng? Hoặc dọn dẹp phòng ngủ của bạn?

N: Không, chắc chắn là không!

M: Hay là xem TV, DVD hoặc phim trên YouTube? Đi xem phim à?

N: Không, không hẳn.

M: Thế còn việc không làm gì thì sao?

N: Bingo! Đó chính xác là hoạt động yêu thích của tôi trong thời gian rảnh đấy!

Lời giải chi tiết:

Chọn D.

Bài 5

5. Work in groups of three. Ask and answer about each other’s hobbies and interests. Complete the table below and then report to the class.

(Làm việc theo nhóm 3 người. Hỏi và trả lời về sở thích và điều mà bạn cùng nhóm quan tâm. Hoàn thành bảng bên dưới và sau đó báo cáo trước cả lớp.)

Names (Tên)

Hobbies and interests (Sở thích và quan tâm)

 

 

 

 

 

 

Minh’s hobbies are taking photos and listening to music.

(Sở thích của Minh là chụp ảnh và nghe nhạc.)

Lời giải chi tiết:

Huy

His hobbies are playing soccer and watching Youtube.

(Sở thích của cậu ấy là đá bóng và xem Youtube.)

Linh

She likes to play with dolls.

(Cô ấy thích chơi búp bê.)

Hoa

Her hobbies are surfing the Internet, tidying her bedroom and reading books.

(Sở thích của cô ấy là lướt mạng, dọn phòng ngủ và đọc sách.)


Bình chọn:
4.4 trên 9 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 0 0.3

    1. Read about Mai’s bedroom. Mark the sentences T (true) or F (false). 2. Listen and underline the things you can see in the photo. 3. In pairs, use the Vocabulary box to tell your partner three things you have/haven’t got/would like to have. 4. Study the Grammar box. Use there is/there are with a/an/some/any to write sentences about your bedroom. 5. In pairs, ask and answer questions about your bedrooms. Use the items from the Vocabulary box or your own ideas.

  • Tiếng Anh 7 Unit 0 0.4

    1. Read the text. Answer the questions in pairs. 2. In pairs, match school subjects 1-6 with pictures A-F. What are Kim’s favourite subjects? 3. Complete the sentences with can or can’t. 4. Listen to Kim and underline the things in the Vocabulary box that she can do. 5. In pairs, ask and answer the questions.

  • Tiếng Anh 7 Unit 0 Revision

    1. In groups, do the quiz. Use the texts in lessons 0.1 - 0.4 to help you. 2. Complete the questions with the words below. Then ask and answer the questions in pairs. 3. Complete the questions with is, are, can, have or has. Then ask and answer the questions in pairs. 4. Choose four questions from Exercises 2 and 3 that you think are very interesting. Then ask as many classmates as you can.

  • Tiếng Anh 7 Unit 0 0.1

    1. Listen and read the text. Find these people in the photos. 2. Mark the sentences T (true) or F (false). In pairs, correct the false sentences. 3. Look at Nam’s family tree. Complete the sentences below with the correct possessive adjectives. Write the name of the person. 4. Add apostrophes (‘) to the sentences about Nam’s family. 5. In pairs, ask and answer about your family members. Then tell the class about your partner’s family.

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí