Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 8


1 Add the words below to the table. 2 Write a paragraph describing the worst journey you can remember. Include phrases from exercise 1. 3 Read the Learn this! box. Then complete the information with the correct adjectives. 4 Make seven pairs of opposites from the words below. 5 Complete the sentences with the correct adjectives.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

8A 1

8A. City problems

(Các vấn đề ở thành phố)

1. Add the words below to the table.

hustle               overpopulation             polluted                crowds                   congestion

 

The city air is

not fresh enough.

dirty.

1) ____________

We took a 3-day vacation to escape the city's

noise pollution.

2) ____________

bustle.

3) ____________

The car journey was slow because of

slow-moving traffic.

traffic jams.

4) ____________

an accident.

Because there are a lot of job opportunities, big cities often face

5) ____________

crime.

shortage of accommodation.

Phương pháp giải:

- hustle (n): sự chen lấn, xô đẩy              

- overpopulation (n): sự quá đông dân số             

- polluted (adj): bị ô nhiễm              

- crowds (n): đám đông                   

- congestion (n): sự ùn tắc giao thông

Lời giải chi tiết:

The city air is

(Không khí trong thành phố thì)

not fresh enough. (không đủ trong lành.)

dirty. (bẩn)

1) polluted. (bị ô nhiễm)

We took a 3-day vacation to escape the city's

(Chúng tôi đã đi nghỉ mát 3 ngày để trốn khỏi ________ của thành phố)

noise pollution. (ô nhiễm tiếng ồn)

2) hustle (sự xô bồ)

bustle. (sự nhộn nhịp)

3) crowds (đám đông)

 

The car journey was slow because of

(Chuyến đi của xe chậm vì)

slow-moving traffic. (giao thông lưu thông chậm.)

traffic jams. (ùn tắc giao thông.)

4) congestion. (sự tắc nghẽn giao thông.)

an accident. (tai nạn.)

Because there are a lot of job opportunities, big cities often face

(Bởi vì có rất nhiều cơ hội việc làm, các thành phố lớn thường phải đối mặt)

5) overpopulation. (sự quá tải dân số.)

crime. (tội phạm.)

shortage of accommodation. (thiếu chỗ ở.)

 

8A 2

2. Complete the table with the correct form of the words.

(Hoàn thành bảng với hình thức đúng của các từ.)

Verb

Noun

populate

 

 

immigrant

commute

 

 

benefit

dwell

 

Lời giải chi tiết:

Verb (Động từ)

Noun (Danh từ)

populate (cư trú)

population (dân số)

immigrate (di cư)

immigrant (người nhập cư)

commute (đi lại)

commuter (người đi đi về về giữa nhà và nơi làm việc mỗi ngày)

benefit (hưởng lợi từ)

benefit (lợi ích)

dwell (cư ngụ)

dweller (người dân)

8A 3

3. Use the words in the table in exercise 2 to complete the sentences.

(Sử dụng các từ trong bảng ở bài 2 để hoàn thành các câu.)

a. There has been an increase in the city's ___________ for the last five years.

b. One ___________ of tourism is the introduction of culture to other countries.

c. The gorillas ___________ in the high rainforests.

d. Sarah is no longer a ___________. She is now living in a small apartment near her work.

e. The __________ cannot speak English, so finding a job is impossible for her.

Lời giải chi tiết:

a. There has been an increase in the city's population for the last five years.

(Dân số thành phố đã tăng trong năm năm qua.)

b. One benefit of tourism is the introduction of culture to other countries.

(Một lợi ích của du lịch là du nhập văn hóa vào các quốc gia khác.)

c. The gorillas dwell in the high rainforests.

(Những con khỉ đột sống trong các khu rừng nhiệt đới cao.)

d. Sarah is no longer a commuter. She is now living in a small apartment near her work.

(Sarah không còn là người đi làm xa nữa. Cô ấy hiện đang sống trong một căn hộ nhỏ gần nơi làm việc của mình.)

e. The immigrant cannot speak English, so finding a job is impossible for her.

(Người nhập cư không nói được tiếng Anh, vì vậy cô ấy không thể tìm được việc làm.)

8F

8F. Future cities (Những thành phố tương lai)

Use the correct form of the following words to complete the following sentences.

(Sử dụng hình thức đúng của các từ sau để hoàn thành các câu sau.)

effect                    innovate                        autonomy                      safe                         convenient                     credit

1. Recent __________ in means of transport have made our life much easier.

2. Thanks to the internet, weather and traffic conditions are communicated to users of transport, enhancing the ________ and improving ____________ on every city street.

3. City-dwellers now use an __________ amount of electricity for lighting, heating and daily gadgets.

4. Artificial intelligence has made it possible to introduce lots of household devices which act __________.

5. In the hustle and bustle of city life, people appreciate cost- ___________ and time-efficient activities.

Phương pháp giải:

- effect (n): hiệu quả/ ảnh hưởng                

- innovate (v): cải tiến                     

- autonomy (n): quyền tự chủ                    

- safe (adj): an toàn                     

- convenient  (adj): tiện nghi                  

- credit (n): tín dụng

Lời giải chi tiết:

1. innovations (n): sự cải tiến

Sau tính từ “recent” và trước động từ nguyên thể “have made” cần danh từ số nhiều đóng vai trò chủ ngữ.

Recent innovations in means of transport have made our life much easier.

(Những cải tiến gần đây về phương tiện vận chuyển đã làm cho cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn rất nhiều.)

2. convenience (n): sự tiện nghi; safety (n): sự an toàn

Sau mạo từ “the” cần danh từ; sau động từ “improve” cần danh từ.

Thanks to the internet, weather and traffic conditions are communicated to users of transport, enhancing the convenience and improving safety on every city street.

(Nhờ có Internet, tình hình thời tiết và giao thông được truyền đạt đến người sử dụng phương tiện giao thông, tăng cường sự tiện lợi và cải thiện an toàn trên mọi đường phố trong thành phố.)

3. incredible (adj): đáng kinh ngạc

Sau mạo từ “an” và trước danh từ “amount” cần tính từ bắt đầu bằng nguyên âm.

City-dwellers now use an incredible amount of electricity for lighting, heating and daily gadgets.

(Người dân thành phố hiện sử dụng một lượng điện đáng kinh ngạc để chiếu sáng, sưởi ấm và các thiết bị hàng ngày.)

4. autonomously (adv): tự chủ

Sau động từ “act” cần trạng từ bổ nghĩa cho nó.

Artificial intelligence has made it possible to introduce lots of household devices which act autonomously.

(Trí tuệ nhân tạo đã giúp đưa vào sử dụng nhiều thiết bị gia dụng có khả năng hoạt động tự động.)

5. effective (adj): hiệu quả

Sau “and” là tính từ “time-efficient” nên trước “and” cũng phải là tính từ.

In the hustle and bustle of city life, people appreciate cost- effective and time-efficient activities.

(Trong cuộc sống hối hả và nhộn nhịp của thành phố, mọi người đánh giá cao những hoạt động tiết kiệm chi phí và hiệu quả về thời gian.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 7

    1 Complete the sentences with the words below. 2 Complete the sentences with the words below. 3 Match the sentences in exercise 2 with the books below that they refer to. Which ones have you read?

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 6

    1 Complete the sentences with the prepositions and verbs below. 2 Complete the sentences with the words and phrases below.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 5

    1 Cross out the one verb which cannot be used to complete each sentence grammatically. The sentences may have different meanings with each correct verb. 2 Match a-f with 1-6 and g-l with 7-12. 3 Complete the sentences with compounds from exercise 2.

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 4

    1 Underline the correct verb: do or make.2 Complete the sentences with the correct form of do or make. 3 Match the pictures (1-6) with six words from the list below. 4 In the list of words in exercise 3, find

  • Tiếng Anh 11 Vocabulary Builder - Unit 3

    1 Describe the people in photos A-C using as many of the words and phrases below as possible. 2 Write five sentences describing yourself and your friends or family. Use words and phrases from exercise 2.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Friends Global - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí