Uphold >
Uphold
/ʌpˈhəʊld/
(v): ủng hộ
V1 của uphold (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của uphold (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của uphold (past participle – quá khứ phân từ) |
uphold Ex: We have a duty to uphold the law. (Chúng ta có nhiệm vụ duy trì luật pháp.) |
upheld Ex: Judge Davis upheld the county court's decision. (Thẩm phán Davis giữ nguyên quyết định của tòa án quận.) |
upheld Ex: The freedom of the press must be upheld. (Quyền tự do báo chí phải được tôn trọng.) |
- Quá khứ của upset - Phân từ 2 của upset
- Quá khứ của unwind - Phân từ 2 của unwind
- Quá khứ của unspin - Phân từ 2 của unspin
- Quá khứ của unlearn - Phân từ 2 của unlearn
- Quá khứ của unhide - Phân từ 2 của unhide
>> Xem thêm