Phờ phạc


Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có vẻ ngoài xơ xác, biểu lộ trạng thái hết sức mệt mỏi, cả về thể chất và tinh thần

VD: Bố tôi phờ phạc vì thiếu ngủ.

Đặt câu với từ Phờ phạc:

  • Sau một đêm không ngủ, bạn Minh trông rất phờ phạc và mệt mỏi.
  • Cô giáo thấy bạn An có vẻ phờ phạc sau khi tham gia lớp thể dục buổi sáng.
  • Bạn Nam bị cảm cúm nên trông rất phờ phạc và không có sức chơi cùng các bạn.
  • Bạn Tuyết không ăn uống đầy đủ nên trông có vẻ phờ phạc và thiếu sức sống.
  • Cô bé Liên có gương mặt phờ phạc sau khi về từ trường vì không ăn sáng.

Từ láy có nghĩa tương tự: bơ phờ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm