Phờ phạc>
Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có vẻ ngoài xơ xác, biểu lộ trạng thái hết sức mệt mỏi, cả về thể chất và tinh thần
VD: Bố tôi phờ phạc vì thiếu ngủ.
Đặt câu với từ Phờ phạc:
- Sau một đêm không ngủ, bạn Minh trông rất phờ phạc và mệt mỏi.
- Cô giáo thấy bạn An có vẻ phờ phạc sau khi tham gia lớp thể dục buổi sáng.
- Bạn Nam bị cảm cúm nên trông rất phờ phạc và không có sức chơi cùng các bạn.
- Bạn Tuyết không ăn uống đầy đủ nên trông có vẻ phờ phạc và thiếu sức sống.
- Cô bé Liên có gương mặt phờ phạc sau khi về từ trường vì không ăn sáng.
Từ láy có nghĩa tương tự: bơ phờ


- Phanh phách là từ láy hay từ ghép?
- Phập phồng là từ láy hay từ ghép?
- Phong phanh là từ láy hay từ ghép?
- Phè phỡn là từ láy hay từ ghép?
- Phe phẩy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm