Phấn chấn


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái hăng hái, hứng khởi do tác động của một sự việc hoặc ý nghĩ tích cực, hợp nguyện vọng

VD: Tôi động viên Mai mong bạn ấy có thể phấn chấn hơn.

Đặt câu với từ Phấn chấn:

  • Sau khi nghe cô giáo khen, các bạn trong lớp đều cảm thấy phấn chấn hơn.
  • Cô giáo luôn động viên học sinh bằng những lời khích lệ để các em thêm phấn chấn.
  • Khi nhận được món quà bất ngờ từ bạn bè, tôi cảm thấy rất phấn chấn.
  • Lời khen của cha mẹ khiến em cảm thấy vô cùng phấn chấn và cố gắng học tập hơn.
  • Được tham gia vào các hoạt động nhóm vui vẻ khiến em luôn cảm thấy phấn chấn trong học tập.

Từ láy có nghĩa tương tự: hào hứng, háo hức


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm