Phân vân


Động từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trong trạng thái đang phải nghĩ ngợi, chưa biết nên quyết định như thế nào cho phải

VD: Tôi phân vân không biết mình nên đi đá bóng hay ở nhà xem phim.

Đặt câu với từ Phân vân:

  • Linh cảm thấy phân vân khi không biết chọn món gì cho bữa trưa.
  • An bị phân vân vì không biết nên chọn quyển sách nào để đọc.
  • Tuấn phân vân không biết có nên tham gia cuộc thi hay không vì sợ không làm tốt.
  • Các bạn học sinh cảm thấy phân vân khi chọn giữa các hoạt động ngoài trời và trong lớp
  • Chúng tôi đã cảm thấy phân vân khi phải chọn giữa việc đi chơi hay ở nhà học bài.

Từ láy có nghĩa tương tự: do dự, lưỡng lự, đắn đo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm