Phau phau


Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: trắng đều, không hề có đốm, có vết

VD: Đàn cò trắng phau phau.

Đặt câu với từ Phau phau:

  • Mẹ em mới mua một bộ bát ăn trắng phau phau.
  • Những tờ giấy A4 trắng phau phau được xếp chồng lên nhau.
  • Cánh đồng bông trắng phau phau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm