Phẳng phiu


Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: phẳng đều và ngay ngắn, trông thích mắt

VD: Quần áo của chúng tôi được là phẳng phiu.

Đặt câu với từ Phẳng phiu:

  • Con đường làng sau khi được tu sửa trở nên phẳng phiu, thẳng tắp.
  • Em luôn giữ sách vở của mình phẳng phiu.
  • Để vẽ được những bức tranh đẹp, chúng ta nên dùng giấy phẳng phiu.
  • Những cuốn sách được sắp xếp gọn gàng, phẳng phiu trên giá.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm