Phanh phách>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng thanh
Nghĩa: mô phỏng tiếng phát ra nghe hơi đanh, như tiếng của vật mỏng rộng bản đập liên tiếp trong không khí hay vào một vật khác
VD: Nó đạp phanh phách vào bụi cỏ.
Đặt câu với từ Phanh phách:
- Trong rừng vắng, tiếng chim đập cánh phanh phách nghe rõ mồn một.
- Tiếng nó lấy quạt đập phanh phách vào mặt bàn để gây sự chú ý.
- Tôi co cẳng đạp phanh phách vào ngọn cỏ.
- Con chuồn chuồn bé xíu mà cánh thì phanh phách từng hồi
- Tiếng vang phanh phách khi nó gõ trồng làm tôi giật mình.
Các từ láy có nghĩa tương tự: phành phạch
Bình luận
Chia sẻ
- Phập phồng là từ láy hay từ ghép?
- Phờ phạc là từ láy hay từ ghép?
- Phong phanh là từ láy hay từ ghép?
- Phè phỡn là từ láy hay từ ghép?
- Phe phẩy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm