Nut down >
Nut down
/nʌt daʊn/
Chăm chỉ làm việc hoặc tập trung để hoàn thành một nhiệm vụ hoặc mục tiêu.
We need to nut down and finish this project before the deadline.
(Chúng ta cần phải làm việc chăm chỉ và hoàn thành dự án này trước hạn cuối.)
Focus /ˈfoʊkəs/
(v): Tập trung.
Ex: You need to focus and get this done; there's no time to waste.
(Bạn cần phải tập trung và hoàn thành điều này; không có thời gian để lãng phí.)
Distract /dɪˈstrækt/
(v): Xao nhãng
Ex: It was another attempt to distract attention from the truth.
(Đó là một nỗ lực khác nhằm đánh lạc hướng sự chú ý khỏi sự thật.)
- Nose around là gì? Nghĩa của Nose around - Cụm động từ tiếng Anh
- Nod off là gì? Nghĩa của Nod off - Cụm động từ tiếng Anh
- Nail something down là gì? Nghĩa của Nail something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Nag at là gì? Nghĩa của Nag at - Cụm động từ tiếng Anh
- Note down là gì? Nghĩa của Note down - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh