Note down >
Note down
/noʊt daʊn/
Ghi lại thông tin hoặc ý tưởng bằng cách viết chúng xuống.
Ex: Don't forget to note down the time and date of the meeting.
(Đừng quên ghi lại thời gian và ngày của cuộc họp.)
Write down /raɪt daʊn/
(v): Viết xuống.
Ex: Please write down your contact details on the form.
(Xin vui lòng viết thông tin liên hệ của bạn vào mẫu.)
Forget /fəˈɡɛt/
(v): Quên
Ex: I accidentally forgot to note down his phone number.
(Tôi tình cờ quên ghi lại số điện thoại của anh ấy.)
- Nut down là gì? Nghĩa của Nut down - Cụm động từ tiếng Anh
- Nose around là gì? Nghĩa của Nose around - Cụm động từ tiếng Anh
- Nod off là gì? Nghĩa của Nod off - Cụm động từ tiếng Anh
- Nail something down là gì? Nghĩa của Nail something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Nag at là gì? Nghĩa của Nag at - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh