Nail something down>
Nail something down
/neɪl ˈsʌmθɪŋ daʊn/
Xác định hoặc làm cho cái gì đó cụ thể và chắc chắn.
Ex: We need to nail down the details of the contract before signing it.
(Chúng ta cần phải xác định chi tiết của hợp đồng trước khi ký kết nó.)
Specify /ˈspɛsəˌfaɪ/
(v): Xác định.
Ex: Could you please specify the requirements for the project?
(Bạn có thể xác định yêu cầu cho dự án được không?)
- Nag at là gì? Nghĩa của Nag at - Cụm động từ tiếng Anh
- Nod off là gì? Nghĩa của Nod off - Cụm động từ tiếng Anh
- Nose around là gì? Nghĩa của Nose around - Cụm động từ tiếng Anh
- Nut down là gì? Nghĩa của Nut down - Cụm động từ tiếng Anh
- Note down là gì? Nghĩa của Note down - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh