Narrow down


Narrow down

/ ˈnærəʊ daʊn /

Giảm dần dần số lượng của cái gì

Ex: I’ve narrowed the list of candidates down to three.

(Tôi đã giảm danh sách thí sinh xuống còn 3 người.)

Từ đồng nghĩa

Decrease /dɪˈkriːs/

(V) Giảm bớt

Ex: There has been a steady decrease in the number of visitors.

(Lượng du khách đang giảm đều.)

Lessen  /ˈles.ən/

(V) Giảm đi

Ex: Keeping your weight down can lessen the risk of heart disease.

(Giảm cân có thể làm bớt nguy cơ bị bệnh tim.)

Từ trái nghĩa

Increase  /ɪnˈkriːs/

(V) Tăng lên

Ex: They’ve increased the price of gas by two cents a gallon.

(Họ đã tăng giá ga lên 2 xu cho 1 ga-lông.)

Augment  /ɔːɡˈment/

(V) Tăng

Ex: He have to find work to augment his income.

(Anh ấy phải làm việc chăm chỉ để tăng thu nhập.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm