2. Fill in the gap (1 – 8) with the verbs in the list. Then listen and check.
(Điền vào các chỗ trống (1 – 8) với các động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra lại.)
have |
give |
break |
nag |
listen |
help |
set |
like |
Family rules
In this family, parents please…
and teens please …
Let’s have a hppy family!
THIS IS MY YEAR, AND I’D LOVE TO…!
At the beginning of the academic year, set your goals and create your list. Which of these do you plan to do? You can add your own ideas if you want.
(Vào đầu năm học, hãy đặt mục tiêu và tạo danh sách của bạn. Những điều nào dưới đây mà bạn dự định làm? Bạn có thể thêm ý tưởng của mình nếu bạn muốn.)
v become more independent (trở nên tự lập hơn) |
☐ |
v spend quality time with my family members and elderly relatives (dành thời gian quý báu với các thành viên trong gia đình và các họ hàng lớn tuổi) |
☐ |
v eat superfoods to improve my health (ăn siêu thực phẩm để cải thiện sức khoẻ) |
☐ |
v adopt an animal (nhận nuôi một con vật) |
☐ |
v start a savings account (mở sổ tiết kiệm) |
☐ |
v improve my fashion choices (cải thiện gu thời trang) |
☐ |
v become a tourist in my town/city for a day (trở thành một hướng dẫn viên du lịch ở thị trấn/ thành phố của mình trong một ngày) |
☐ |
v learn to cook food from another culture (học cách nấu đồ ăn từ những nền văn hoá khác) |
☐ |
v attend a festival from another culture (tham gia một lễ hội của một nền văn hoá khác) |
☐ |
v get a part-time job (có công việc bán thời gian) |
☐ |
v participate in a charity or an environmental event (tham gia vào một tổ chức từ thiện hoặc một sự kiện về môi trường) |
☐ |
v start learning another foreign language (e.g. Japanese, Spanish or Italian) (bắt đầu học một ngôn ngữ nước ngoài khác (vd: Nhật, Tây Ban Nha, Ý) |
☐ |
v manage my stress (quản lý áp lực của bản thân) |
☐ |
v meditate, do yoga or join a gym (thiền, tập yoga hoặc tập gym) |
☐ |
At the end of the year, check your list again. How many did you manage to do? Share your accomplishments with your friends and family.
(Vào cuối năm, hãy kiểm tra danh sách một lần nữa. Có bao nhiêu thứ bạn đã làm được. Chia sẻ thành tích của mình với bạn bè và gia đình.)
HAVE A SUCCESSFUL, ADVENTUROUS AND FUN YEAR!
(Chúc bạn một năm thành công, vui vẻ và đầy phiêu lưu!)
Cultural attractions (Các điểm du lịch văn hoá)
3. Match the places (1-3) to their descriptions (a-c).
(Nối các địa điểm (1-3) với các mô tả (a – c).)
1. ___ Thiên Mụ Pagoda 2. ___ Imperial Citadel of Thăng Long 3. ___ The Independence Palace |
a. once the residence of the royal families in Vietnam's history b. the iconic landmark and one of the most tourist attractions in Ho Chi Minh City c. a place of worship in Hue |
Linking verbs/ Stative verbs
(Động từ liên kết/ Động từ trạng thái)
5. Complete the sentences with the verbs in the list in the Present Simple or the Present Continuous.
(Hoàn thành các câu sau với các động từ trong danh sách ở dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
• seem • taste (x2) • get • think • sound • remain • see |
1. Visitor always _____ quiet while they are in the temple.
2. He always _____ stressed about everything.
3. This soup _____ awful!
4. It _____ like a very good idea!
5. My parents _____ their friends tomorrow morning.
6. The chef _____ the food right now to see if it needs more salt or pepper.
7. What's the matter with your sister? — She _____ annoyed.
8. We _____ about exploring the Paradise Cave in Quảng Bình Province next weekend.
World Heritage Sites/ Landmarks & Materials (Di sản thế giới/ Địa danh và Nguyên liệu)
2. Match the phrases (1-6) to their definitions (a-f).
(Nối các cụm từ (1-6) với định nghĩa của chúng.)
1. ___ a lighthouse 2. ___ a terrace 3. ___ a castle 4. ___ a steel bridge 5. ___ a glass building 6. ___ a stone statue |
a. is a historic building constructed for protection. b. is a type of ornamental art often seen around temples. c. is a modern lightweight structures frequently employed in the construction of skyscrapers. d. is a place where farmers grow their crops in the mountainous places. e. provides signals for ships along coastlines. f. is a strong construction that allows people to cross from one side of an area to the other |
Question tags (Câu hỏi đuôi)
4. Match the sentences (1-6) to the correct question tags (a-f).
(Nối các câu sau (1-6) với câu hỏi đuôi đúng (a-f).
1. ___ Let's try to fight obesity, 2. ___ Unemployment won't rise, 3. ___ Racism hasn't been reduced, 4. ___ No one can predict what will happen, 5. ___ He couldn't find affordable housing, 6. ___ You attended an obesity workshop today, |
a. has it? b. could he? c. can they? d. didn't you? e. will it? f. shall we? |
Healthy lifestyle habits (Các thói quen về lối sống khoẻ mạnh)
2. Match the words in the two columns. (Nối các từ trong hai cột.)
1. ___ control 2. ___ cut down on 3. ___ stay 4. ___ walk 5. ___ give up 6. ___ eat |
a. for 30 minutes a day b. positive c. sugar d. smaller meals e. bad habits/junk food f. food portions |