HELLO!
Bài tập Hello!
UNIT 1. LIFE STORIES
Bài tập Unit 1
UNIT 2. THE WORLD OF WORK
Bài tập Unit 2
UNIT 3. THE MASS MEDIA
Bài tập Unit 3
UNIT 4. CULTURAL DIVERSITY
Bài tập Unit 4
UNIT 5. URBANISATION
Bài tập Unit 5
UNIT 6. THE GREEN MOVEMENT
Bài tập Unit 6
UNIT 7. ARTIFICIAL INTELLIGENCE
Bài tập Unit 7
UNIT 8. LIFELONG LEARNING
Bài tập Unit 8
REVIEW
Bài tập Review

Giải SGK, SBT Hello! Bright

Giải SGK, SBT Hello! Bright

58 câu hỏi
Tự luận
Câu 36 :

Modal (must/ have to/ should/ ought to/ had better) (Động từ khiếm khuyết)

9. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng)

 

1. It's up to you if you want to come to the yoga class. You _____ attend if you don't want to.

A. don't                            B. can't                                           C. don't have to                              D. mustn't

2. According to the rules, patients _____ stay in the clinic's waiting room until they are called.

A. don't have to                          B. must                            C. should                                       D. mustn't

3. Ann's doctor says that she _____ use a special cream to get rid of her acne.

A. has to                          B. mustn't                       C. can't                                           D. doesn't have

4. He wants to maintain a healthy weight, so he _____ plan his meals carefully.

A. must                            B. can                               C. has to                                        D. mustn't

5. Dan's sister gave him advice, saying that he _____ to try to stay positive.

A. should                        B. ought                          C. must                                          D. had better

Câu 38 :

THIS IS MY YEAR, AND I’D LOVE TO…!

At the beginning of the academic year, set your goals and create your list. Which of these do you plan to do? You can add your own ideas if you want.

(Vào đầu năm học, hãy đặt mục tiêu và tạo danh sách của bạn. Những điều nào dưới đây mà bạn dự định làm? Bạn có thể thêm ý tưởng của mình nếu bạn muốn.)

v  become more independent

(trở nên tự lập hơn)

v  spend quality time with my family members and elderly relatives

(dành thời gian quý báu với các thành viên trong gia đình và các họ hàng lớn tuổi)

v  eat superfoods to improve my health

(ăn siêu thực phẩm để cải thiện sức khoẻ)

v  adopt an animal

(nhận nuôi một con vật)

v  start a savings account

(mở sổ tiết kiệm)

v  improve my fashion choices

(cải thiện gu thời trang)

v  become a tourist in my town/city for a day

(trở thành một hướng dẫn viên du lịch ở thị trấn/ thành phố của mình trong một ngày)

v  learn to cook food from another culture

(học cách nấu đồ ăn từ những nền văn hoá khác)

v  attend a festival from another culture

(tham gia một lễ hội của một nền văn hoá khác)

v  get a part-time job

(có công việc bán thời gian)

v  participate in a charity or an environmental event

(tham gia vào một tổ chức từ thiện hoặc một sự kiện về môi trường)

v  start learning another foreign language (e.g. Japanese, Spanish or Italian)

(bắt đầu học một ngôn ngữ nước ngoài khác (vd: Nhật, Tây Ban Nha, Ý)

v  manage my stress

(quản lý áp lực của bản thân)

v  meditate, do yoga or join a gym

(thiền, tập yoga hoặc tập gym)

At the end of the year, check your list again. How many did you manage to do? Share your accomplishments with your friends and family.

(Vào cuối năm, hãy kiểm tra danh sách một lần nữa. Có bao nhiêu thứ bạn đã làm được. Chia sẻ thành tích của mình với bạn bè và gia đình.)

HAVE A SUCCESSFUL, ADVENTUROUS AND FUN YEAR!

(Chúc bạn một năm thành công, vui vẻ và đầy phiêu lưu!)