Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 1, tập 2 Chương 2: Số thập phân - Các phép tính với số thập phân

Bài 68 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân


Giải bài tập 1, 2, 3 trang 84 VBT toán 5 bài 68 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Đặt tính rồi tính : 

\(72 : 6,4\)                                     

\(55 : 2,5\)                               

\(12 : 12,5\)

Phương pháp giải:

Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:

- Đếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số \(0.\) 

- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154km. Hỏi nếu cũng chạy như thế, trong 6 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?

Phương pháp giải:

- Tính số ki-lô-mét ô tô chạy được trong 1 giờ = số ki-lô-mét ô tô chạy được trong 3,5 giờ  : 3,5.

- Tính số ki-lô-mét ô tô chạy được trong 6 giờ = số ki-lô-mét ô tô chạy được trong 1 giờ × 6.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt:

3,5 giờ: 154km

6 giờ: ? km

Bài giải

Ô tô chạy được trong 1 giờ được số ki-lô-mét là :

                    154 : 3,5 = 44 (km)

Trong 6 giờ ô tô chạy được số ki-lô-mét là :

                   44 × 6 = 264 (km)

                                          Đáp số: 264km.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Tính nhẩm : 

a) 24 : 0,1 = ..........                                         

24 : 10 = ...........

b) 250 : 0,1 = ........                                         

250 : 10 = ..........

c) 425 : 0,01 = ......                                         

425 : 100 = ........

Phương pháp giải:

- Muốn chia một số tự nhiên cho \(0,1;\; 0,01;\; 0,001; \;... \) ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số \(0\).

- Muốn chia một số tự nhiên cho \(10; \;100;\; 1000;\; ...\) ta chỉ việc thêm dấu phẩy vào bên trái chữ số hàng đơn vị lần lượt một, hai, ba, ... hàng.

Lời giải chi tiết:

a) 24 : 0,1 = 240                                             

24 : 10 = 2,4

b) 250 : 0,1 = 2500                                         

250 : 10 = 25 

c) 425 : 0,01 = 42500                                     

425 : 100 = 4,25


Bình chọn:
4.8 trên 262 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí