Bài 22. Tác dụng của dòng điện trang 44, 45, 46 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều>
Đồ dùng điện nào dưới đây không sử dụng pin để hoạt động?
22.1
Đồ dùng điện nào dưới đây không sử dụng pin để hoạt động?
A. Chiếc đèn pin.
B. Chiếc điện thoại.
C. Cái sạc điện.
D. Cái điều khiển ti vi.
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
Cái sạc điện không sử dụng pin để hoạt động
Đáp án C
22.2
Dòng điện được sử dụng trong trường hợp nào dưới đây sẽ có tác dụng hoá học?
A. Thắp sáng các bóng đèn.
B. Làm biến đổi các chất.
C. Làm nóng chảy kim loại.
D. Làm nóng bàn là điện.
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
Dòng điện được sử dụng trong trường hợp làm biến đổi các chất sẽ có tác dụng hoá học
Đáp án B
22.3
Dòng điện chạy qua bóng đèn sợi đốt để làm cho đèn phát sáng, đồng thời dòng điện qua đèn này còn có tác dụng nào dưới đây?
A. Không có tác dụng khác.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng hoá học.
D. Tác dụng sinh lí.
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
Dòng điện chạy qua bóng đèn sợi đốt để làm cho đèn phát sáng, đồng thời dòng điện qua đèn này còn có tác dụng nhiệt
Đáp án B
22.4
Tia sét có tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng rất mạnh, nhưng con người không khai thác để sử dụng được năng lượng từ dòng điện của tia sét vì
A. thời gian tồn tại tia sét quá ngắn.
B. các đám mây tích điện ở quá cao.
C. tia sét gây tiếng nổ quá to.
D. tia sét đi theo các đường quá phức tạp.
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
Tia sét có tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng rất mạnh, nhưng con người không khai thác để sử dụng được năng lượng từ dòng điện của tia sét vì thời gian tồn tại tia sét quá ngắn
Đáp án A
22.5
Khi dùng bàn là, tác dụng của dòng điện được ứng dụng chủ yếu là
A. tác dụng hoá học.
B. tác dụng sinh lí.
C. tác dụng phát sáng.
D. tác dụng nhiệt.
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
Khi dùng bàn là, tác dụng của dòng điện được ứng dụng chủ yếu là tác dụng nhiệt
Đáp án D
22.6
Các phát biểu dưới đây đúng hay sai? Nếu phát biểu sai, sửa lại cho đúng.
(1) Để đảm bảo an toàn, tránh bị điện giật thì cần tránh cầm tay vào các bộ phận dẫn điện ở mạch điện, đi chân đất khi sửa chữa điện.
(2) Cơ thể người là vật cách điện nên dòng điện không đi qua được.
(3) Dòng điện đi qua dung dịch copper(II) sulfate có thể làm tách đồng từ dung dịch.
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
(1) Sai
Để đảm bảo an toàn, tránh bị điện giật thì cần tránh cầm tay vào các bộ phận dẫn điện ở mạch điện, đi giày hay dép cách điện khi sửa chữa điện.
(2) Sai
Cơ thể người là vật dẫn điện nên dòng điện đi qua được.
(3) Đúng
22.7
Ghép nội dung của cột A với nội dung của cột B cho phù hợp.
Cột A |
|
Cột B |
1. Nguồn điện |
a) gây ra tác dụng nhiệt. |
|
2. Khi dòng điện chạy qua bàn là |
b) gây ra tác dụng phát sáng. |
|
3. Khi dòng điện chạy qua đèn LED |
c) gây ra tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng. |
|
4. Khi dòng điện chạy qua bếp điện hồng ngoại |
d) gây ra tác dụng sinh lí. |
|
5. Khi dòng điện chạy qua bóng đèn sợi đốt |
e) gây ra tác dụng hoá học. |
|
6. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân dung dịch copper(II) sulfate |
f) cung cấp năng lượng để tạo ra dòng điện trong mạch. |
|
7. Khi dòng điện chạy qua cơ thể người |
g) tạo ra và duy trì dòng điện trong mạch điện.
|
|
8. Khi dòng điện chạy qua con muỗi bị mắc ở vợt muỗi |
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
1 - f, g; 2 - a; 3 - b; 4 - c; 5 - c; 6 - e; 7 - d; 8 - d.
22.8
Trong các đồ dùng điện sau, em hãy kể ra các đồ dùng pin (hoặc acquy): đèn học nối với ổ điện trên tường, quạt trần, quạt mini cầm tay, đèn pin, bếp hồng ngoại, nồi cơm điện, xe đạp điện, điện thoại.
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
Các đồ dùng điện dùng pin gồm: quạt mini cầm tay, đèn pin, xe đạp điện, điện thoại.
22.9
Cho các đồ dùng điện sau: nồi cơm điện, bàn là điện, đèn học, đèn sưởi, đèn ống, bếp hồng ngoại, chiếc vợt muỗi. Hãy hãy lập bảng liệt kê các đồ dùng điện dựa trên tác dụng sau:
1. Tác dụng nhiệt.
2. Tác dụng phát sáng.
3. Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng.
4. Tác dụng nhiệt và tác dụng khác.
Trong bảng của mình, em có thể ghi thêm các đồ dùng điện khác mà em biết.
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
Tác dụng của dòng điện |
Đồ dùng điện |
Tác dụng nhiệt |
nồi cơm điện, bàn là điện |
Tác dụng phát sáng |
đèn ống |
Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng |
đèn học, đèn sưởi, bếp hồng ngoại |
Tác dụng nhiệt và tác dụng khác |
chiếc vợt muỗi |
22.10
Cho các dụng cụ sau: một bóng đèn nhỏ, hai nguồn điện mắc nối một số dây dẫn điện, một công tắc, một cốc giấy, một nhiệt kế (loại dùng trong phòng thí nghiệm). Em hãy thiết kế một phương án thí nghiệm để kiểm tra xem ngoài tác dụng phát sáng, dòng điện qua đèn cồn gây ra tác dụng nào khác mà không dùng tay chạm vào bóng đèn.
Phương pháp giải:
Áp dụng lí thuyết về tác dụng của dòng điện
Lời giải chi tiết
Có thể chuẩn bị và thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
- Tạo hai lỗ nhỏ trên thân cốc, một lỗ dùng để quan sát, lỗ kia để luồn nhiệt kế vào trong cốc.
- Mắc đèn với nguồn điện qua công tắc. Bố trí đèn lên mặt bàn và úp cốc giấy lên. Đưa đầu nhiệt kế qua lỗ nhỏ. Đọc số chỉ lúc đầu của nhiệt kế.
- Bật công tắc, quan sát bóng đèn qua lỗ, sau một khoảng thời gian, đọc số chỉ của nhiệt kế. Ghi lại số chỉ của nhiệt kế.
- Rút ra kết luận.
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 43. Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 42. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 41. Hệ sinh thái trang 84, 85, 86 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 40. Quần xã sinh vật trang 81, 82, 83 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 39. Quần thể sinh vật trang 79, 80, 81 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 43. Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 42. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 41. Hệ sinh thái trang 84, 85, 86 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 40. Quần xã sinh vật trang 81, 82, 83 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 39. Quần thể sinh vật trang 79, 80, 81 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều