![](/themes/images/n-arrow-4.png)
![](/themes/images/n-arrow-4.png)
Giải bài tập 3.23 trang 62 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức>
Tính: a) (sqrt[3]{{216}};) b) (sqrt[3]{{ - 512}};) c) (sqrt[3]{{ - 0,001}};) d) (sqrt[3]{{1,331}}.)
Đề bài
Tính:
a) \(\sqrt[3]{{216}};\)
b) \(\sqrt[3]{{ - 512}};\)
c) \(\sqrt[3]{{ - 0,001}};\)
d) \(\sqrt[3]{{1,331}}.\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng \(\sqrt[3]{{{A^3}}} = A.\)
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt[3]{{216}} = \sqrt[3]{{{6^3}}} = 6\)
b) \(\sqrt[3]{{ - 512}} = \sqrt[3]{{ - {8^3}}} = - 8\)
c) \(\sqrt[3]{{ - 0,001}} = \sqrt[3]{{ - {{\left( {0,1} \right)}^3}}} = - 0,1\)
d) \(\sqrt[3]{{1,331}} = \sqrt[3]{{1,{1^3}}} = 1,1\)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Giải bài tập 3.24 trang 62 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 3.25 trang 62 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 3.26 trang 62 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 3.27 trang 62 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải mục 2 trang 62 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết Vị trí tương đối của hai đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Cung và dây của một đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Mở đầu về đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vị trí tương đối của hai đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Cung và dây của một đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Mở đầu về đường tròn Toán 9 Kết nối tri thức