Giải bài 29 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều


Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết (fleft( x right) = frac{1}{{{{sin }^2}x}}) liên tục trên (left[ {a;b} right]). A. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = cot a - cot b). B. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = cot b - cot a). C. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = tan a - tan b). D. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = tan b - tan a).

Đề bài

Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\).

A. \(\int\limits_a^b {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx}  = \cot a - \cot b\).

B. \(\int\limits_a^b {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx}  = \cot b - \cot a\).

C. \(\int\limits_a^b {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx}  = \tan a - \tan b\).

D. \(\int\limits_a^b {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx}  = \tan b - \tan a\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức: \(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx}  =  - \cot x + C\).

Lời giải chi tiết

\(\int\limits_a^b {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx}  = \left. { - \cot x} \right|_a^b = \left( { - \cot b} \right) - \left( { - \cot a} \right) = \cot a - \cot b\).

Chọn A.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Giải bài 30 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^{b + 1}} - {e^{a + 1}}). B. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^{a + 1}} - {e^{b + 1}}). C. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^b} - {e^a}). D. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^a} - {e^b}).

  • Giải bài 31 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tích phân (intlimits_a^b {frac{1}{x}dx} ) bằng: A. (ln b - ln a). B. (left| {ln b} right| - left| {ln a} right|). C. (ln left| b right| - ln left| a right|). D. (ln left| a right| - ln left| b right|).

  • Giải bài 32 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tích phân (intlimits_1^2 {frac{{ - 3}}{{{x^3}}}dx} ) có giá trị bằng: A. (frac{9}{8}). B. ( - frac{{45}}{{64}}). C. (frac{{15}}{8}). D. ( - frac{9}{8}).

  • Giải bài 33 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tích phân (intlimits_1^2 {frac{1}{{xsqrt x }}dx} ) có giá trị bằng: A. (2 - sqrt 2 ). B. (2 + sqrt 2 ). C. (frac{{ - sqrt 2 + 8}}{{20}}). D. (frac{{ - sqrt 2 - 8}}{{20}}).

  • Giải bài 34 trang 21 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Nếu (intlimits_0^1 {fleft( x right)dx} = 4) thì (intlimits_0^1 {2fleft( x right)dx} ) bằng: A. 16. B. 4. C. 2. D. 8.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 12 - Cánh diều - Xem ngay

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí