Die off


Die off 

/daɪ ɒf/ 

Chết dần chết mòn, cho đến khi không còn tồn tại nữa 

Ex: Some animal species are slowly dying off.  

(Một vài loài động vật đang dần biến mất.)  

Từ đồng nghĩa
  • Decrease /dɪˈkriːs/ 

(v): giảm  

Ex: Our share of the market has decreased sharply this year.

(Thị phần của chúng ta ở thị trường đã giảm đáng kể trong năm nay.)  

  • Decline /dɪˈklaɪn/ 

(v): giảm dần 

Ex: His interest in the project declined after his wife died.

(Niềm hứng thú của anh ta dành cho dự án đã giảm dần sau sự ra đi của người vợ.)

Từ trái nghĩa
  • Increase /ɪnˈkriːs/ 

(v) (làm cho) tăng lên, lớn lên 

Ex: The cost of the project has increased significantly since it began. 

(Chi phí của dự án đã tăng đáng kể so với lúc nó bắt đầu.)  

  • Develop /dɪˈvel.əp/ 

(v): phát triển 

Ex: I'm looking for a job which will enable me to develop my skills. 

(Tôi đang tìm kiếm một công việc mà sẽ giúp mình phát triển các kĩ năng.) 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm