Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 8

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

I. Listen and choose True or False. II. Choose the best answer. III. Read and complete the sentenes with ONLY ONE WORD/NUMBER. IV. Make correct sentences, using the clues given.

Đề bài

Câu 1 :

I. Listen and choose True or False.

Câu 1.1 :

1. He was at the beach with their grandparents last week.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.2 :

2. He and their grandparents cycled in the countryside.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.3 :

3. He found the campsite boring and uneventful.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.4 :

4. His father took them to an amusement park.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 1.5 :

5. He thinks cycling is good for health.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 2 :

II. Choose the best answer.

Câu 2.1 :

1. Odd one out.

  • A.

    campsite

  • B.

    birthday

  • C.

    beach

Câu 2.2 :

2. What’s your ________ subject?

  • A.

    like

  • B.

    good

  • C.

    favourite

Câu 2.3 :

3. Where ______ he last Thursday?

  • A.

    was

  • B.

    is

  • C.

    were

Câu 2.4 :

4. Can you ride a bike? – No, I ________.

  • A.

    can’t

  • B.

    can

  • C.

    do

Câu 2.5 :

5. Is your sports day ______ March?

  • A.

    in

  • B.

    at

  • C.

    on

Câu 3 :

III. Read and complete the sentenes with ONLY ONE WORD/NUMBER.

Hi, I’m Stella. I’m ten years old. My birthday is in February. At my birthday party, I want some cakes and some lemonade. This is my friend Hung. He’s ten years old, too. His birthday is in January. At his birthday party, he wants some chicken, some rice and some juice. This is my friend Poon. She’s nine years old. At her birthday party, she wants some chicken, some chips, some cakes and some lemonade!

1. Stella’s birthday is ______.

2. At Stella’s birthday party, she wants some cakes and some ______.

3. Stella and Hung are _______ years old.

4. At Hung’s birthday party, Hung wants some rice, some juice, and some ______.

5.

Poon is ______ years old.

Câu 4 :

IV. Make correct sentences, using the clues given.

1. he / Bangkok / last summer / ?

2. How many / building / be / there / your school/ ?

3. What / you / want / eat / at / the birthday party / ?

4. What / day / today / ?

5. Where / she / from / ?

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Listen and choose True or False.

Câu 1.1 :

1. He was at the beach with their grandparents last week.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

He was at the beach with their grandparents last week.

(Tuần trước anh ấy đã ở bãi biển với ông bà.)

Thông tin: Last week, I was in the countryside with my grandparents.

(Tuần trước, tớ đã ở quê với ông bà.)

=> Họ đã ở vùng quê, không phải bãi biển.

Đáp án: False

Câu 1.2 :

2. He and their grandparents cycled in the countryside.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

He and their grandparents cycled in the countryside.

(Anh ấy đã cùng ông bà đạp xe ở vùng quê.)

Thông tin: We were on our bikes.

(Tớ cùng ông bà đã đạp xe.)

Đáp án: True

Câu 1.3 :

3. He found the campsite boring and uneventful.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

He found the campsite boring and uneventful.

(Anh ấy thấy khu cắm trại nhàm chán và kém nhộn nhịp.)

Thông tin: It was so exciting at the campsite there - fire, barbecue, you know.

(Ở khu cắm trại thật tuyệt - lửa trại, tiệc nướng,)

=> Anh ấy thấy khu cắm trại rất thú vị và đa dạng những hoạt động, không hề thấy nó nhàm chán.

Đáp án: False

Câu 1.4 :

4. His father took them to an amusement park.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

His father took them to an amusement park.

(Bố anh ấy đã đưa họ đến công viên giải trí.)

Thông tin: Then my father took us to the amusement park.

(Sau đó, bố tớ đưa cả nhà đến công viên giải trí.)

Đáp án: True

Câu 1.5 :

5. He thinks cycling is good for health.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

He thinks cycling is good for health.

(Anh ấy cho rằng đạp xe tốt cho sức khoẻ.)

Thông tin: Cycling is good for us.

(Đạp xe rất tốt cho sức khỏe.)

Đáp án: True

Phương pháp giải :

Phương pháp giải:

- Đọc câu đề bài và gạch chân các từ khóa quan trọng.

- Nghe và chú ý vào những thông tin chứa từ đã gạch chân.

- So sánh thông tin nghe được với nội dung câu hỏi để chọn đáp án đúng.

Câu 2 :

II. Choose the best answer.

Câu 2.1 :

1. Odd one out.

  • A.

    campsite

  • B.

    birthday

  • C.

    beach

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Phương pháp giải:

- Đây là dạng bài từ vựng.

- Học sinh dịch nghĩa đề bài, dịch từ vựng ở các phương án và chọn đáp án đúng nhất.

Lời giải chi tiết:

A. campsite (n): khu cắm trại

B. birthday (n): ngày sinh nhật

C. beach (n): bãi biển

=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ thời điểm, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

Đáp án: B

Câu 2.2 :

2. What’s your ________ subject?

  • A.

    like

  • B.

    good

  • C.

    favourite

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

Phương pháp giải:

- Đây là dạng bài từ vựng.

- Học sinh dịch nghĩa đề bài, dịch từ vựng ở các phương án và chọn đáp án đúng nhất.

Lời giải chi tiết:

A. like (v): yêu thích

B. good (adj): tốt, giỏi

C. favourite (adj): yêu thích

Tạm dịch: Môn học yêu thích của bạn là gì?

Đáp án: C

Câu 2.3 :

3. Where ______ he last Thursday?

  • A.

    was

  • B.

    is

  • C.

    were

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

Phương pháp giải:

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu).

- “Last weekend” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Có từ để hỏi “Where” nên đây là một câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn với động từ to be có cấu trúc như sau:

Wh + was + chủ ngữ số ít + trạng từ?

Where was he last Thursday?

(Thứ Năm tuần trước anh ấy đã ở đâu vậy?)

Đáp án: A

Câu 2.4 :

4. Can you ride a bike? – No, I ________.

  • A.

    can’t

  • B.

    can

  • C.

    do

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

Phương pháp giải:

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết:

Đây là một câu trả lời ngắn dạng phủ định (có “No”) cho câu hỏi Yes/No với “can”, ta có cấu trúc: No, + chủ ngữ + can’t.

Can you ride a bike? – No, I can’t.

(Bạn có thể đi xe đạp không? – Không, tớ không thể.)

Đáp án: A

Câu 2.5 :

5. Is your sports day ______ March?

  • A.

    in

  • B.

    at

  • C.

    on

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Phương pháp giải:

- Đây là câu hỏi về giới từ chỉ thời gian.

- Xác dịnh xem mốc thời gian đi kèm với giới từ đó là gì để đưa ra lựa chọn đúng.

Lời giải chi tiết:

A. in – dùng cho tháng, năm => chọn

B. at – thường dùng cho giờ giấc => loại

C. on – thường dùng cho thứ, ngày => loại

Is your sports day in March?

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 3 phải không?)

Đáp án: A

Câu 3 :

III. Read and complete the sentenes with ONLY ONE WORD/NUMBER.

Hi, I’m Stella. I’m ten years old. My birthday is in February. At my birthday party, I want some cakes and some lemonade. This is my friend Hung. He’s ten years old, too. His birthday is in January. At his birthday party, he wants some chicken, some rice and some juice. This is my friend Poon. She’s nine years old. At her birthday party, she wants some chicken, some chips, some cakes and some lemonade!

1. Stella’s birthday is ______.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1.

Lời giải chi tiết:

Stella’s birthday is ______.

(Sinh nhật của Stella là vào ________.)

Thông tin: Hi, I’m Stella. I’m ten years old. My birthday is in February.

(Chào, tớ là Stella. Tớ 10 tuổi. Sinh nhật của tớ vào tháng Hai.)

Đáp án: February

2. At Stella’s birthday party, she wants some cakes and some ______.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2.

Lời giải chi tiết:

At Stella’s birthday party, she wants some cakes and some ______.

(Ở tiệc sinh nhật của Stella, cô ấy muốn ăn bánh ngọt và chút ______.)

Thông tin: At my birthday party, I want some cakes and some lemonade.

(Trong bữa tiệc sinh nhật, tớ muốn có bánh ngọt và nước chanh.)

Đáp án: lemonade

3. Stella and Hung are _______ years old.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3.

Lời giải chi tiết:

Stella and Hung are _______ years old.

(Stella và Hùng đều _______ tuổi.)

Thông tin:

Hi, I’m Stella. I’m ten years old.)

(Chào, tớ là Stella. Tớ 10 tuổi.)

This is my friend Hung. He’s ten years old, too.

(Đây là bạn tớ, Hùng. Cậu ấy cũng 10 tuổi.)

Đáp án: ten/10

4. At Hung’s birthday party, Hung wants some rice, some juice, and some ______.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4.

Lời giải chi tiết:

At Hung’s birthday party, Hung wants some rice, some juice, and some ______.

(Ở tiệc sinh nhật của Hùng, cậu ấy muốn chút cơm, nước ép và _______.)

Thông tin: He’s ten years old, too. His birthday is in January. At his birthday party, he wants some chicken, some rice and some juice.

(Đây là bạn tớ, Hùng. Cậu ấy cũng 10 tuổi. Sinh nhật của cậu ấy vào tháng Một. Trong bữa tiệc sinh nhật, cậu ấy muốn có gà, cơm và nước trái cây.)

Đáp án: chicken

5.

Poon is ______ years old.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5.

Lời giải chi tiết:

Poon is ______ years old.

(Poo ______ tuổi.)

Thông tin: This is my friend Poon. She’s nine years old.

(Đây là bạn tớ, Poon. Cô ấy 9 tuổi.)

Đáp án: nine/9

Phương pháp giải :

- Đọc câu đề bài cho, dự đoán những từ loại có thể điền vào chỗ trống.

- Đọc bài đọc và xác định vị trí của các thông tin liên quan đến các câu trên.

- Lọc ra một từ duy nhất để điền vào chỗ trống để phù hợp về cả nghĩa và ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Chào, tớ là Stella. Tớ 10 tuổi. Sinh nhật của tớ vào tháng Hai. Trong bữa tiệc sinh nhật, tớ muốn có bánh ngọt và nước chanh. Đây là bạn tớ, Hùng. Cậu ấy cũng 10 tuổi. Sinh nhật của cậu ấy vào tháng Một. Trong bữa tiệc sinh nhật, cậu ấy muốn có gà, cơm và nước trái cây. Đây là bạn tớ, Poon. Cô ấy 9 tuổi. Trong bữa tiệc sinh nhật, cô ấy muốn có gà, khoai tây chiên, bánh ngọt và nước chanh!

Câu 4 :

IV. Make correct sentences, using the clues given.

1. he / Bangkok / last summer / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. he / Bangkok / last summer / ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu).

- “Last summer” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Nhận thấy đây là một câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ to be, ta có cấu trúc như sau:

Was + chủ ngữ số it + tân ngữ + trạng từ?

Câu hoàn chỉnh: Was he in Bangkok last summer?

(Mùa hè trước anh ấy đã ở Bangkok đúng không?)

2. How many / building / be / there / your school/ ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. How many / building / be / there / your school/ ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

“How many” là từ dùng để hỏi về số lượng của danh từ đếm được số ít, ta có cấu trúc sau:

How many + danh từ đếm được số nhiều + are there + tân ngữ?

Câu hoàn chỉnh: How many buildings are there in your school?

(Có bao nhiêu toà nhà trong trường của bạn?)

3. What / you / want / eat / at / the birthday party / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. What / you / want / eat / at / the birthday party / ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với đông từ thường:

Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

- Cấu trúc nói muốn làm gì: want + to V

Câu hoàn chỉnh: What do you want to eat at the birthday party?

(Bạn muốn ăn gì trong tiệc sinh nhật?)

4. What / day / today / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. What / day / today / ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Câu hỏi về một sự thật hiển nhiên, dùng thì hiện tại đơn.

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu), ta có câu trúc câu hỏi về thứ ngày ở thì hiện tại đơn:

What da + is + it + today?

Câu hoàn chỉnh: What day is today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

5. Where / she / from / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. Where / she / from / ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Câu hỏi về thông tin cá nhân, dùng thì hiện tại đơn.

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu), ta có câu trúc câu hỏi ai đó đến từ đâu:

Where + is + chủ ngữ số ít + from?

Câu hoàn chỉnh: Where is she from?

(Cô ấy đến từ đâu vậy?)

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 7

I. Listen and choose the correct answer. II. Choose the best answer. III. Read and choose True or False. IV. Make correct sentences, using the clues given.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6

I. Listen and choose the correct answer. II. Choose the best answer. III. Read and choose True or False. IV. Make correct sentences, using the clues given.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5

Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets.

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4

Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3

Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2

Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets

Xem chi tiết
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1

Listen and number. Listen and choose the correct answers. Listen and answer question with ONE word. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and answer. Use ONE word only. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - Global Success

Unit 1. My friends 1. Từ vựng: Tên một số đất nước 2. Ngữ pháp: Hỏi ai đó đến từ đâu Unit 2. Time and daily routines 1. Từ vựng: Giờ giấc, một số hoạt động thường ngày 2. Ngữ pháp: Hỏi giờ, hỏi xem ai đó làm gì lúc mấy giờ

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.