Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listen and number. Listen and choose the correct pictures. Look, read the word/phrase and decide if it is T (True) or F (False). Read and choose the correct answer. Look and write. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Listen and complete the sentences with NO MORE THAN TWO WORDS.
1.
class starts at 8 o’clock.
2. Quang
on Wednesdays.
3. Lucy can
.
4. I
on Sundays.
II. Choose the correct answer.
1. I _____ at 6.30 AM. I often have bread and milk.
-
A.
get up
-
B.
have breakfast
-
C.
go to school
2. Do you get up _____ six o’clock?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
3. She _____ dinner at 7 o’clock.
-
A.
having
-
B.
have
-
C.
has
4. She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
-
A.
play - play
-
B.
playing - playing
-
C.
plays - plays
5. I _______ from Viet Nam.
-
A.
am
-
B.
is
-
C.
are
III. Read and complete, using the given words.
Hi, I'm Keiko. I'm from (1) ________. From Mondays to (2) ________ I study at school. I usually get up at (3) ________ in the morning and go to school at eight o'clock. At the (4) _________ I do housework and listen to music. I love music. I can’t dance or sing well, but I can play the (5) _______ well.
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. dance/ I/ swimming/ on/ and go/ Wednesdays/.
2. to/ you/ What/ want/ drink/ do/?
3. your/do/What/brother/can/?
4. sister/a/can’t/My/bike/ride/.
5. is/Where/Anna/from/?
Lời giải và đáp án
I. Listen and complete the sentences with NO MORE THAN TWO WORDS.
1.
class starts at 8 o’clock.
Đáp án:
class starts at 8 o’clock.
Math class starts at 8 o’clock.
(Lớp Toán bắt đầu lúc 8 giờ.)
2. Quang
on Wednesdays.
Đáp án:
on Wednesdays.
Quang plays football on Wednesdays.
(Quang chơi bóng đá vào mỗi thứ Tư.)
3. Lucy can
.
Đáp án:
.
Lucy can sing (well).
(Lucy có thể hát (hay).)
4. I
on Sundays.
Đáp án:
on Sundays.
I play badminton on Sundays.
(Tôi chơi cầu lông vào mỗi Chủ Nhật.)
Bài nghe:
1. My math class starts at 8 o’clock. It’s 7:45 now. Let’s go to the class!
2. Quang is busy on Mondays because he has classes in the morning and clun activities at in the afternoon. He usually goes swimming on Tuesdays and plays football on Wednesdays.
3. I’m Lucy. My friends can do many things. Han can dance beautifully. Ben can swim well. Julia can ride a bike. I can’t dance and ride a bike, but I can sing well!
4. There are a lot of things to do at the weekends. I often do my homework and do housework on Saturdays. I spend time relaxing on Sundays. I usually play badminton with my friends on Sundays.
Tạm dịch:
1. Lớp toán của tôi bắt đầu lúc 8 giờ. Bây giờ là 7h45. Chúng ta vào lớp thôi!
2. Quang bận rộn vào thứ Hai vì anh ấy có tiết học vào buổi sáng và hoạt động câu lạc bộ vào buổi chiều. Anh ấy thường đi bơi vào thứ Ba và chơi bóng đá vào thứ Tư.
3. Tôi là Lucy. Bạn bè của tôi có thể làm được nhiều thứ lắm. Hân có thể nhảy rất đẹp. Ben có thể bơi rất giỏi. Julia có thể đi xe đạp. Tôi không thể nhảy và đi xe đạp, nhưng tôi có thể hát rất hay!
4. Có rất nhiều việc để làm vào cuối tuần. Tôi thường làm bài tập về nhà và làm việc nhà vào thứ Bảy. Tôi dành thời gian thư giãn vào ngày chủ nhật. Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè vào ngày chủ nhật.
II. Choose the correct answer.
1. I _____ at 6.30 AM. I often have bread and milk.
-
A.
get up
-
B.
have breakfast
-
C.
go to school
Đáp án: B
A. get up (v phr.): thức dậy
B. have breakfast (v phr.): ăn sáng
C. go to school (v phr.): đi học
=> Chọn B
I have breakfast at 6.30 AM. I often have bread and milk.
(Tôi ăn sáng lúc 6.30 sáng. Tôi thường ăn bánh mì và uống sữa.)
2. Do you get up _____ six o’clock?
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
Đáp án: C
At + giờ giấc cụ thể
=> Chọn C
Do you get up at six o’clock? (Bạn thức dậy lúc 6 giờ phải không?)
3. She _____ dinner at 7 o’clock.
-
A.
having
-
B.
have
-
C.
has
Đáp án: C
Chủ ngữ là “she” nên động từ chính đi kèm phải chia: have => has
=> Chọn C
She has dinner at 7 o’clock. (Cô ấy ăn tối lúc 7 giờ.)
4. She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
-
A.
play - play
-
B.
playing - playing
-
C.
plays - plays
Đáp án: A
Sau “can” luôn là động từ nguyên thể với tất cả mọi ngôi.
=> Chọn A
She can’t play the guitar, but she can play the piano.
(Cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta, nhưng cô ấy có thể chơi đàn dương cầm.)
5. I _______ from Viet Nam.
-
A.
am
-
B.
is
-
C.
are
Đáp án: A
Chủ ngữ “I” đi với động từ tobe “am”.
=> Chọn A
I am from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
III. Read and complete, using the given words.
Hi, I'm Keiko. I'm from (1) ________. From Mondays to (2) ________ I study at school. I usually get up at (3) ________ in the morning and go to school at eight o'clock. At the (4) _________ I do housework and listen to music. I love music. I can’t dance or sing well, but I can play the (5) _______ well.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, I'm Keiko. I'm from Japan. From Mondays to Thurday I study at school. I usually get up at seven thirty in the morning and go to school at eight o'clock. At the weekend I do housework and listen to music. I love music. I can’t dance or sing well, but I can play the guitar well.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là Keiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Từ thứ Hai đến thứ Năm tôi học ở trường. Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ 30 sáng và đến trường lúc 8 giờ. Vào cuối tuần tôi làm việc nhà và nghe nhạc. Tôi yêu âm nhạc. Tôi không thể nhảy đẹp hay hát hay nhưng tôi có thể chơi ghi-ta giỏi.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. dance/ I/ swimming/ on/ and go/ Wednesdays/.
Đáp án:
I dance and go swimming on Wednesdays.
(Tôi nhảy và đi bơi vào mỗi thứ Tư.)
2. to/ you/ What/ want/ drink/ do/?
Đáp án:
What do you want to drink?
(Bạn muốn muốn gì?)
3. your/do/What/brother/can/?
Đáp án:
What can your brother do?
(Anh trai bạn có thể làm gì?)
4. sister/a/can’t/My/bike/ride/.
Đáp án:
My sister can’t ride a bike.
(Em gái tôi không thể đi xe đạp.)
5. is/Where/Anna/from/?
Đáp án:
Where is Anna from?
(Anna đến từ đâu?)
Listen and number. Listen and choose the correct pictures. Look, read the word/phrase and decide if it is T (True) or F (False). Read and choose the correct answer. Look and write. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Listen and choose the correct answer. II. Listen and choose the correct answer. III. Choose the correct answer. IV. Read and choose the corect answer. V. Reorder the words to make correct sentences.
Listen and choose True or False. Look and match. Choose the correct answers to complete the sentences. Read and choose the correct answers. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and complete. Look and choose the correct answer. Look, read and match. Read and decide is each statemen is T (True) or F (False). Rearrange the letters to make correct words. Read and fill in each blank with ONE word.
Listen and number. Listen and choose the correct pictures. Look, read the word/phrase and decide if it is T (True) or F (False). Read and choose the correct answer. Look and write. Rearrange the words to make correct sentences.