Đề bài

IV. Make correct sentences, using the clues given.

1. he / Bangkok / last summer / ?

______

Đáp án:

Was he in Bangkok last summer?

Lời giải chi tiết :

1. he / Bangkok / last summer / ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu).

- “Last summer” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Nhận thấy đây là một câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ to be, ta có cấu trúc như sau:

Was + chủ ngữ số it + tân ngữ + trạng từ?

Câu hoàn chỉnh: Was he in Bangkok last summer?

(Mùa hè trước anh ấy đã ở Bangkok đúng không?)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

2. How many / building / be / there / your school/ ?

______

Đáp án:

How many buildings are there in your school?

Lời giải chi tiết :

2. How many / building / be / there / your school/ ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

“How many” là từ dùng để hỏi về số lượng của danh từ đếm được số ít, ta có cấu trúc sau:

How many + danh từ đếm được số nhiều + are there + tân ngữ?

Câu hoàn chỉnh: How many buildings are there in your school?

(Có bao nhiêu toà nhà trong trường của bạn?)



3. What / you / want / eat / at / the birthday party / ?

______

Đáp án:

What do you want to eat at the birthday party?

Lời giải chi tiết :

3. What / you / want / eat / at / the birthday party / ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với đông từ thường:

Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

- Cấu trúc nói muốn làm gì: want + to V

Câu hoàn chỉnh: What do you want to eat at the birthday party?

(Bạn muốn ăn gì trong tiệc sinh nhật?)



4. What / day / today / ?

______

Đáp án:

What day is today?

Lời giải chi tiết :

4. What / day / today / ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Câu hỏi về một sự thật hiển nhiên, dùng thì hiện tại đơn.

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu), ta có câu trúc câu hỏi về thứ ngày ở thì hiện tại đơn:

What da + is + it + today?

Câu hoàn chỉnh: What day is today?

(Hôm nay là thứ mấy?)



5. Where / she / from / ?

______

Đáp án:

Where is she from?

Lời giải chi tiết :

5. Where / she / from / ?

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Câu hỏi về thông tin cá nhân, dùng thì hiện tại đơn.

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu), ta có câu trúc câu hỏi ai đó đến từ đâu:

Where + is + chủ ngữ số ít + from?

Câu hoàn chỉnh: Where is she from?

(Cô ấy đến từ đâu vậy?)



Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

II. Choose the correct answers.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.   

Xem lời giải >>
Bài 23 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence. 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Write the sentences. 

(Viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

III. Read and match.  

1. What’s that?

A. I can make salad.

2. What are those?

B. He can swim well.

3. What can you brother do?

C. It’s a cat.

4. Can Lucy dance?

D. They are horses.

5. What can you do?

E. No, she can’t.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>