Đề bài

II. Choose the best answer.

Câu 1 :

1. Odd one out.

    A

    campsite

    B

    birthday

    C

    beach

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Phương pháp giải:

- Đây là dạng bài từ vựng.

- Học sinh dịch nghĩa đề bài, dịch từ vựng ở các phương án và chọn đáp án đúng nhất.

Lời giải chi tiết:

A. campsite (n): khu cắm trại

B. birthday (n): ngày sinh nhật

C. beach (n): bãi biển

=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ thời điểm, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

Đáp án: B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. What’s your ________ subject?

    A

    like

    B

    good

    C

    favourite

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

Phương pháp giải:

- Đây là dạng bài từ vựng.

- Học sinh dịch nghĩa đề bài, dịch từ vựng ở các phương án và chọn đáp án đúng nhất.

Lời giải chi tiết:

A. like (v): yêu thích

B. good (adj): tốt, giỏi

C. favourite (adj): yêu thích

Tạm dịch: Môn học yêu thích của bạn là gì?

Đáp án: C


Câu 3 :

3. Where ______ he last Thursday?

    A

    was

    B

    is

    C

    were

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

Phương pháp giải:

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết:

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu).

- “Last weekend” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Có từ để hỏi “Where” nên đây là một câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn với động từ to be có cấu trúc như sau:

Wh + was + chủ ngữ số ít + trạng từ?

Where was he last Thursday?

(Thứ Năm tuần trước anh ấy đã ở đâu vậy?)

Đáp án: A


Câu 4 :

4. Can you ride a bike? – No, I ________.

    A

    can’t

    B

    can

    C

    do

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

Phương pháp giải:

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết:

Đây là một câu trả lời ngắn dạng phủ định (có “No”) cho câu hỏi Yes/No với “can”, ta có cấu trúc: No, + chủ ngữ + can’t.

Can you ride a bike? – No, I can’t.

(Bạn có thể đi xe đạp không? – Không, tớ không thể.)

Đáp án: A


Câu 5 :

5. Is your sports day ______ March?

    A

    in

    B

    at

    C

    on

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Phương pháp giải:

- Đây là câu hỏi về giới từ chỉ thời gian.

- Xác dịnh xem mốc thời gian đi kèm với giới từ đó là gì để đưa ra lựa chọn đúng.

Lời giải chi tiết:

A. in – dùng cho tháng, năm => chọn

B. at – thường dùng cho giờ giấc => loại

C. on – thường dùng cho thứ, ngày => loại

Is your sports day in March?

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 3 phải không?)

Đáp án: A


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

II. Choose the correct answers.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.   

Xem lời giải >>
Bài 23 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence. 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Write the sentences. 

(Viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

III. Read and match.  

1. What’s that?

A. I can make salad.

2. What are those?

B. He can swim well.

3. What can you brother do?

C. It’s a cat.

4. Can Lucy dance?

D. They are horses.

5. What can you do?

E. No, she can’t.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>