Đề bài

III. Read and complete the sentenes with ONLY ONE WORD/NUMBER.

Hi, I’m Stella. I’m ten years old. My birthday is in February. At my birthday party, I want some cakes and some lemonade. This is my friend Hung. He’s ten years old, too. His birthday is in January. At his birthday party, he wants some chicken, some rice and some juice. This is my friend Poon. She’s nine years old. At her birthday party, she wants some chicken, some chips, some cakes and some lemonade!

1. Stella’s birthday is ______.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1.

Lời giải chi tiết:

Stella’s birthday is ______.

(Sinh nhật của Stella là vào ________.)

Thông tin: Hi, I’m Stella. I’m ten years old. My birthday is in February.

(Chào, tớ là Stella. Tớ 10 tuổi. Sinh nhật của tớ vào tháng Hai.)

Đáp án: February

2. At Stella’s birthday party, she wants some cakes and some ______.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2.

Lời giải chi tiết:

At Stella’s birthday party, she wants some cakes and some ______.

(Ở tiệc sinh nhật của Stella, cô ấy muốn ăn bánh ngọt và chút ______.)

Thông tin: At my birthday party, I want some cakes and some lemonade.

(Trong bữa tiệc sinh nhật, tớ muốn có bánh ngọt và nước chanh.)

Đáp án: lemonade

3. Stella and Hung are _______ years old.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3.

Lời giải chi tiết:

Stella and Hung are _______ years old.

(Stella và Hùng đều _______ tuổi.)

Thông tin:

Hi, I’m Stella. I’m ten years old.)

(Chào, tớ là Stella. Tớ 10 tuổi.)

This is my friend Hung. He’s ten years old, too.

(Đây là bạn tớ, Hùng. Cậu ấy cũng 10 tuổi.)

Đáp án: ten/10

4. At Hung’s birthday party, Hung wants some rice, some juice, and some ______.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4.

Lời giải chi tiết:

At Hung’s birthday party, Hung wants some rice, some juice, and some ______.

(Ở tiệc sinh nhật của Hùng, cậu ấy muốn chút cơm, nước ép và _______.)

Thông tin: He’s ten years old, too. His birthday is in January. At his birthday party, he wants some chicken, some rice and some juice.

(Đây là bạn tớ, Hùng. Cậu ấy cũng 10 tuổi. Sinh nhật của cậu ấy vào tháng Một. Trong bữa tiệc sinh nhật, cậu ấy muốn có gà, cơm và nước trái cây.)

Đáp án: chicken

5.

Poon is ______ years old.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5.

Lời giải chi tiết:

Poon is ______ years old.

(Poo ______ tuổi.)

Thông tin: This is my friend Poon. She’s nine years old.

(Đây là bạn tớ, Poon. Cô ấy 9 tuổi.)

Đáp án: nine/9

Phương pháp giải

- Đọc câu đề bài cho, dự đoán những từ loại có thể điền vào chỗ trống.

- Đọc bài đọc và xác định vị trí của các thông tin liên quan đến các câu trên.

- Lọc ra một từ duy nhất để điền vào chỗ trống để phù hợp về cả nghĩa và ngữ pháp.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tạm dịch:

Chào, tớ là Stella. Tớ 10 tuổi. Sinh nhật của tớ vào tháng Hai. Trong bữa tiệc sinh nhật, tớ muốn có bánh ngọt và nước chanh. Đây là bạn tớ, Hùng. Cậu ấy cũng 10 tuổi. Sinh nhật của cậu ấy vào tháng Một. Trong bữa tiệc sinh nhật, cậu ấy muốn có gà, cơm và nước trái cây. Đây là bạn tớ, Poon. Cô ấy 9 tuổi. Trong bữa tiệc sinh nhật, cô ấy muốn có gà, khoai tây chiên, bánh ngọt và nước chanh!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write a or b.

(Đọc và viết a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 4. Read and write T(true) or F(false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Lava is red and yellow. 

2. It is hot inside the volcano. 

3. Volcanoes can't erupt.

4. Mauna Loa is a little volcano. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

7. Look at part 6 and write about you. 

(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Look. Read and draw lines.

(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

April

Australia

can

Sundays

want

My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.

1. a. listen

b. write

c. speak

2. a. read

b. play

c. sing

3. a. They

b. You

c. We

4. a. Yesterday

b. Now

c. Weekend

5. a. are

b. was

c. were

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Circle the correct word.

(Khoanh tròn vào từ đúng.)

We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!

From Xuan

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Read and choose your trip. Circle.

(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.) 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

5. Write about your trip. Write 20 – 30 words. 

(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Match and write the sentences.

(Nối và viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Read and write the names.

(Đọc và viết các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.

(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Look and read. Write T (True) or F (False).

(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

5. Read and write T (true) or F (false). 

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Tick the things we should do. 

(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)

Xem lời giải >>