6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là George. Tôi có mái tóc ngắn và vàng. Tôi có đôi mắt to và cái miệng rộng. Tôi đi bộ đến trường. Bố của tôi làm việc tại nông trại. Ông ấy là nông dân. Ở nhà, tôi rửa bát và tưới cây. Chị gái tôi dọn bàn. Cuối tuần trước, tôi đã đến rạp chiếu phim. Nó thật thú vị.
1. short |
2. on foot |
3. farmer |
4. the dishes |
5.sister |
6. movie theater |
1. George has short, blond hair. (George có mái tóc ngắn và vàng.)
2. He goes to school on foot. (Anh ấy đi bộ đến trường.)
3. His father is a farmer. (Bố của anh ấy là một nông dân.)
4. George washes the dishes. (George rửa bát đĩa.)
5. His sister sets the table. (Chị gái của anh ấy dọn bàn.)
6. Last weekend, he was at the movie theater. (Cuối tuần trước, anh ấy đã ở rạp chiếu phim.)
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read and write a or b.
(Đọc và viết a hoặc b.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
4. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Lava is red and yellow.
2. It is hot inside the volcano.
3. Volcanoes can't erupt.
4. Mauna Loa is a little volcano.
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
7. Look at part 6 and write about you.
(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)
2. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
3. Look. Read and draw lines.
(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
April |
Australia |
can |
Sundays |
want |
My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.
1. a. listen |
b. write |
c. speak |
2. a. read |
b. play |
c. sing |
3. a. They |
b. You |
c. We |
4. a. Yesterday |
b. Now |
c. Weekend |
5. a. are |
b. was |
c. were |
2. Circle the correct word.
(Khoanh tròn vào từ đúng.)
We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!
From Xuan
2. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
4. Read and choose your trip. Circle.
(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.)
5. Write about your trip. Write 20 – 30 words.
(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Match and write the sentences.
(Nối và viết các câu văn.)
5. Read and write the names.
(Đọc và viết các tên.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.
(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)
2. Look and read. Write T (True) or F (False).
(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)
5. Read and write T (true) or F (false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
2. Tick the things we should do.
(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)
2. Read and tick or cross.
(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)