Bài tập 7 trang 124 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2


Giải bài tập Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước đã ghi trên hình. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các trung điểm các cạnh bên.

Đề bài

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước đã ghi trên hình. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các trung điểm các cạnh bên.

a) Tính thể tích các khối chóp A.ABCD và S.MNPQ.

b) Tính thể tích khối chóp cụt MNPQ.ABCD.

 

Lời giải chi tiết

a) Thể tích khối chóp S.ABCD: \({V_1} = {1 \over 3}.{S_{ABCD}}.SH = {1 \over 3}{.10^2}.12\)\(\, = 400(c{m^3})\)

(với H là giao điểm của AC và DB)

Gọi K là giao điểm của MP và QN => SK là đường cao của khối chóp S.MNPQ

M, P lần lượt là trung điểm của SA và SC (gt)

=> MP là đường trung bình của tam giác SAC

\( \Rightarrow MP//AC \Rightarrow MK//AH(K \in MP,H \in AC)\)

∆SAH có MK // AH và M là trung điểm của SA (gt)

=> K là trung điểm của SH \( \Rightarrow SK = {{SH} \over 2} = 6(cm)\)

Thế tích khối chóp S.MNPQ:

\({V_2} = {1 \over 3}.{S_{MNPQ}}.SK = {1 \over 3}.M{N^2}.SK \)

\(\;\;\;\;\;= {1 \over 3}{\left( {{{AB} \over 2}} \right)^2}.SK = {1 \over 3}{.5^2}.6 = 50(c{m^3})\)

b) Thể tích khối chóp cụt đều MNPQ.ABCD:

Vcụt đều = V1 – V2 = 400 -50 = 350 (cm3)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.