2. Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite words from the box. Then listen and check.
(Đọc lại văn bản và nối các từ có màu xanh trong văn bản với tám từ đối lập từ trong khung. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
brother – sister (anh em trai – chị em gái)
aunt brother child cousin daughter granddaughter grandmother mum niece partner twin wife |
4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions.
(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Cụm từ khoá để giúp bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh để tạo ra các câu hỏi mới.)
KEY PHRASES (Cụm từ khoá) |
Asking about families (Hỏi về gia đình) Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có ….không?- Có./ Không.) What’s … name? – It’s … (… tên gì? – Là…) How old is … ? – He’s / She’s … (… bao nhiêu tuổi? – Anh ấy…/ Cô ấy…) Where’s … from? – He’s / She’s from … (… đến từ đâu? - Anh ấy…/ Cô ấy đến từ…) |
1. Have you got any brothers and sisters?
(Bạn có anh chị em nào không?)
2. What’s your mum’s name?
(Mẹ của bạn tên gì?)
3 How old is your dad?
(Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)
4. Where’s your grandfather from?
(Ông của bạn đến từ đâu?)
5. Have you got a cousin? How old is he / she?
(Bạn có anh chị em họ không? Anh ấy / chị ấy bao nhiêu tuổi?)
be
1. Look for examples of the verb be in the text on page 6. How many examples can you find? Compare with your partner.
(Hãy tìm các ví dụ về động từ be trong phần văn bản ở trang 6. Bạn có thể tìm thấy bao nhiêu ví dụ? So sánh với bạn của bạn.)
Affirmative ✓ (Khẳng định) |
I’m the one … (Tôi là người…) |
Negative x (Phủ định) |
Tony isn’t very happy. (Tom không vui.) |
Possessive pronouns and possessive adjectives
(Đại từ sở hữu và tính từ sở hữu)
5. Complete the table with possessive adjectives and possessive pronouns.
(Hoàn thành bảng với các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.)
Subject pronouns |
Possessive adjectives |
Possessive pronouns |
I you he she we they |
|
|
have got
1. Look at the examples from the dialogue on page 8. What are the he / she / it forms of the words in bold?
(Nhìn vào các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Những từ in đậm có dạng gì khi đi với he / she / it?)
Affirmative (Khẳng định) 1. We’ve got maths now. (Bây giờ tôi có môn toán.) |
Negative (Phủ định) 2. I haven’t got my timetable. (Tôi không có thời gian biểu.) |
Questions (Câu hỏi) 3. What have we got now? (Bây giờ chúng ta có gì?) |
3. Write six questions with the correct forms of have got and the words in the boxes. Then work in pairs. Ask and answer your questions.
(Viết sáu câu hỏi với các dạng đúng của have got và các từ trong khung. Sau đó làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.)
you (bạn) your friends (bạn của em) your teacher (giáo viên của em) this class (lớp học này) the school (trường học) this book (quyển sách này)
|
interesting (thú vị) nice (tốt đẹp) good (tốt) difficult (khó) modern (hiện đại) old (cũ)
|
science lab (phòng thí nghiệm khoa học) marks (điểm) furniture (nội thất) classrooms (phòng học) exercises (bài tập) teachers (giáo viên) posters (áp phích) |
1. Find twelve more words. Then write pair of words.
(Tìm nhiều hơn 12 từ vựng trong bảng. Sau đó viết lại theo từng cặp từ.)
|
mum (mẹ, má) |
dad (bố, ba, cha) |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
2. Look at the family tree. Complete the text with the words.
(Quan sát cây phả hệ bên dưới và hoàn thành đoạn văn sau đây với những từ cho sẵn.)
aunt brother cousins dad daughter grandfather husband mum twin son uncle wife |
Hi! I'm Ben. I'm thirteen, I'm from Edinburgh in Scotland and this is my family tree.
Mary is my mum, Paul is my (1)_____, Lucy is my (2)_______ sister and Dan is my (3)_______. Bill and Sam are my two (4)_______. They're very funny! Jane is my (5)_______ - she’s Sam’s (6)_______. They've got two children: a (7)_______ called Kate and a (8)_______ called Tom. Kate and Tom are my (9)_______.
My (10)_______ is Betty and her (11)_________ is John – he’s my (12)_______. All my family live near me in Edinburgh.
3. Look back at the family tree in exercise 2. Correct the sentences with the words.
(Xem lại cây phả hệ ở bài tập số 2 và sửa lại các câu sau bằng từ vựng đúng.)
brother child cousin granddaughter grandson nephew niece |
Sam is Bill’s uncle. (Sam là cậu của Bill.)
Sam is Bill’s brother. (Sam là em trai của Bill.)
1. Lucy is Betty’s daughter. (Lucy là con gái của Betty.)
_______________________
2. Kate is Mary’s aunt. (Kate là dì của Mary.)
_______________________
3. Kate is Lucy’s twin sister. (Kate là chị em song sinh với Lucy.)
_______________________
4. Kate is Jane’s mum. (Kate là mẹ của Jane.)
_______________________
5. Dan is Sam’s cousin. (Dan là anh em họ với Sam.)
_______________________
6. Tom is John’s son. (Tom là con trai của John.)
_______________________