Khấn khứa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cầu xin bằng lời khấn.
VD: Họ đến chùa để khấn khứa những điều tốt lành.
Đặt câu với từ Khấn khứa:
- Bà cụ chắp tay khấn khứa trước bàn thờ tổ tiên.
- Tiếng khấn khứa của người phụ nữ vang vọng trong đêm khuya.
- Cô bé khấn khứa mong cho gia đình được bình an.
- Lời khấn khứa chân thành của anh ấy đã làm mọi người xúc động.
- Trong cơn nguy khó, người lính đã khấn khứa trời Phật phù hộ.


- Khẩn khoản là từ láy hay từ ghép?
- Khậm khạc là từ láy hay từ ghép?
- Kề rề là từ láy hay từ ghép?
- Khá khá là từ láy hay từ ghép?
- Khà khựa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm