Khẩn khoản


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra tha thiết, cố nài nỉ để mong người khác chấp nhận yêu cầu.

VD: Anh ta nắm lấy tay tôi, giọng khẩn khoản xin giúp đỡ.

Đặt câu với từ Khẩn khoản:

  • Cô bé nhìn mẹ với ánh mắt khẩn khoản, mong được đi chơi.
  • Lời van xin khẩn khoản của người phụ nữ không lay chuyển được tên cướp.
  • Bức thư khẩn khoản của người con gửi về cho mẹ khiến ai đọc cũng xúc động.
  • Với giọng điệu khẩn khoản, ông lão kể về hoàn cảnh khó khăn của mình.
  • Lời đề nghị khẩn khoản của em khiến tôi không thể từ chối.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm