Kềnh càng


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. Chiếm nhiều chỗ không gọn, gây cản trở sự hoạt động, di chuyển.

VD: Chiếc tủ lạnh kềnh càng giữa bếp khiến lối đi thêm hẹp.

2. Cử động khó khăn, chậm chạp, như bị vướng víu.

VD: Sau ca phẫu thuật, anh ta kềnh càng khi cố gắng ngồi dậy.

Đặt câu với từ Kềnh càng:

  • Những thùng hàng kềnh càng chắn hết cả cửa ra vào. (Nghĩa 1)
  • Đống đồ đạc kềnh càng làm căn phòng trở nên chật chội. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe bị hỏng kềnh càng trên đường cao tốc. (Nghĩa 1)
  • Với cái bụng bầu lớn, cô ấy kềnh càng khi di chuyển. (Nghĩa 2)
  • Ông lão kềnh càng bước đi vì tuổi cao sức yếu. (Nghĩa 2)
  • Bộ áo giáp nặng nề khiến hiệp sĩ kềnh càng trong từng động tác. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm