Khăm khắm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có mùi hôi nồng nặc, gây cảm giác buồn nôn, khó chịu.

VD: Chiếc áo mưa cũ có mùi khăm khắm khó chịu.

Đặt câu với từ Khăm khắm:

  • Trong góc phòng, một mùi ẩm mốc khăm khắm bốc lên.
  • Mở nắp hộp ra, một mùi khăm khắm xộc thẳng vào mũi.
  • Căn phòng lâu ngày không dọn dẹp bốc mùi khăm khắm.
  • Đôi tất ướt để quên trong góc có mùi khăm khắm.
  • Mùi khăm khắm của nước cống khiến ai đi qua cũng phải bịt mũi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm