Kềnh kệnh


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Bị vướng, do có một phần nhô cao hay quá hơn so với bình thường.

VD: Bước chân tôi kềnh kệnh vào hòn đá ven đường.

2. To, nổi hẳn lên.

VD: Bụng anh ta kềnh kệnh sau bữa ăn no nê.

Đặt câu với từ Kềnh kệnh:

  • Tấm ván sàn bị vênh khiến bước đi kềnh kệnh. (Nghĩa 1)
  • Chiếc áo quá rộng kềnh kệnh trên người cậu bé. (Nghĩa 1)
  • Gấu quần bị xắn cao kềnh kệnh trông buồn cười. (Nghĩa 1)
  • Những đám mây đen kềnh kệnh kéo đến báo hiệu cơn mưa. (Nghĩa 2)
  • Khối u kềnh kệnh trên trán khiến ông ấy lo lắng. (Nghĩa 2)
  • Chiếc ba lô kềnh kệnh chứa đầy đồ đạc cho chuyến đi. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm