Khà khựa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cố tình gây ra hoặc tạo ra sự bất hòa, lấy đó làm cớ để đánh nhau, cãi nhau

VD: Hắn ta luôn có thái độ khà khựa, chỉ chờ có cơ hội để gây chuyện.

Đặt câu với từ Khà khựa:

  • Những lời nói khà khựa của anh ta đã châm ngòi cho cuộc cãi vã.
  • Đừng để ý đến những kẻ khà khựa đó, họ chỉ muốn làm phiền bạn thôi.
  • Bản tính khà khựa của gã khiến ai cũng muốn tránh xa.
  • Cô ta cố tình nói những lời khà khựa để xem phản ứng của mọi người.
  • Trong đám thanh niên đó luôn có vài tên khà khựa, thích gây rối.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm