Khách khứa>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Khách đến thăm.
VD: Hôm nay nhà tôi có rất nhiều khách khứa.
Đặt câu với từ Khách khứa:
- Bà tôi luôn chuẩn bị trà bánh mỗi khi có khách khứa đến chơi.
- Tiếng nói cười của khách khứa rộn rã cả căn nhà.
- Mẹ tôi tất bật dọn dẹp nhà cửa để đón khách khứa.
- Sau đám cưới, khách khứa ra về hết.
- Ông bà tôi rất vui khi có khách khứa đến thăm vào dịp cuối tuần.


- Khặc khừ là từ láy hay từ ghép?
- Khăm khắm là từ láy hay từ ghép?
- Khà khựa là từ láy hay từ ghép?
- Khá khá là từ láy hay từ ghép?
- Kề rề là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm