Writing - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success>
1. Use the verbs in their correct forms and add some words where necessary to make meaningful sentences. 2. Rewrite the following sentences using the passive voice. 3. Write a paragraph (120 – 150 words) about ways to reduce your carbon footprint. You can use the ideas in 1 to help you.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...
Bài 1
1. Use the verbs in their correct forms and add some words where necessary to make meaningful sentences.
(Sử dụng các động từ ở dạng chính xác của chúng và thêm một số từ nếu cần để tạo thành câu có nghĩa.)
1. Reduce / amount / air travel / way / reduce / carbon footprint.
2. You / turn / appliances / when/ in use / save / energy
3. We / use / public transport /bus/ train / rather / private vehicles.
4. Cut / plastic / products/reduce / plastic pollution.
5. You / buy / organic / food / contain /harmful / chemicals
6. Plant / trees / provide / shade / environment / beautiful.
7. Green / live/be / adopt/people/ world.
8. My family's awareness / environmental protection / been / raise / since / take / part / campaign.
Lời giải chi tiết:
1. Reducing the amount of air travel is a good way to reduce your carbon footprint.
(Giảm lượng di chuyển bằng đường hàng không là một cách tốt để giảm lượng khí thải carbon của bạn.)
2. You should turn off your household appliances when they are not in use to save energy.
(Bạn nên tắt các thiết bị gia dụng khi không sử dụng để tiết kiệm năng lượng.)
3. We should use public transport such as buses or trains rather than using your private vehicles.
(Bạn nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hoặc xe lửa hơn là sử dụng phương tiện cá nhân của bạn.)
4. Cutting down on plastic products can reduce plastic pollution.
(Cắt giảm sản phẩm nhựa có thể làm giảm ô nhiễm nhựa.)
5. You should buy organic food because it does not contain harmful chemicals.
(Bạn nên mua thực phẩm hữu cơ vì nó không chứa các hóa chất độc hại.)
6. Planting trees provides shade and makes the environment look beautiful.
(Trồng cây xanh vừa tạo bóng mát, vừa làm đẹp cảnh quan môi trường.)
7. Green living is adopted by more and more people in the world.
(Sống xanh ngày càng được nhiều người trên thế giới áp dụng.)
8. My family's awareness of environmental protection has been raised since they took part in the campaign.
(Nhận thức của người dân về bảo vệ môi trường được nâng lên kể từ khi họ tham gia chiến dịch.)
Bài 2
2. Rewrite the following sentences using the passive voice.
(Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng dạng bị động.)
1. Pollution affects the environment in many ways.
(Ô nhiễm ảnh hưởng đến môi trường theo nhiều cách.)
___________________
2. The club's activities will raise people's awareness of environmental issues.
(Hoạt động của câu lạc bộ sẽ nâng cao nhận thức của mọi người về các vấn đề môi trường.)
___________________
3. The local people planted many more trees in the neighbourhood last week.
(Người dân địa phương đã trồng thêm nhiều cây xanh trong khu phố vào tuần trước.)
___________________
4. The students are cleaning the school playground this morning.
(Các học sinh đang làm vệ sinh sân trường sáng nay.)
___________________
5. Americans use around 100 billion plastic bags each year.
(Người Mỹ sử dụng khoảng 100 tỷ túi nhựa mỗi năm.)
___________________
6. More and more people adopt a green lifestyle.
(Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.)
___________________
7. We are going to pick up rubbish in the central park this weekend.
(Cuối tuần này chúng tôi sẽ đi nhặt rác ở công viên trung tâm.)
___________________
8. The Youth Union will organise a campaign to protect the environment.
(Đoàn thanh niên sẽ tổ chức chiến dịch bảo vệ môi trường.)
___________________
Phương pháp giải:
Cấu trúc câu bị động:
- Thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V-pp
- Thì quá khứ đơn: S + were/was + V-pp
- Thì tương lai đơn: S + will be + V-pp
- Thì tương lai gần: S + am/is/are + going to be + V-pp
Vị trí trạng từ: trạng từ chỉ nơi chốn + by O + trạng từ chỉ thời gian
Lời giải chi tiết:
1. The environment is affected in many ways by pollution.
(Môi trường bị ảnh hưởng nhiều mặt bởi ô nhiễm.)
2. People's awareness of environmental issues will be raised by the club's activities.
(Nhận thức của người dân về các vấn đề môi trường sẽ được nâng lên nhờ các hoạt động của câu lạc bộ.)
3. Many more trees were planted in the neighbourhood by the local people last week.
(Nhiều cây xanh đã được người dân địa phương trồng trong khu phố tuần trước.)
4. The school playground is being cleaned this morning by the students.
(Sân chơi của trường đã được học sinh quét dọn sáng nay.)
5. Around 100 billion plastic bags are used each year by Americans.
(Khoảng 100 tỷ túi nhựa được người Mỹ sử dụng mỗi năm.)
6. A green lifestyle is adopted by more and more people.
(Lối sống xanh ngày càng được nhiều người áp dụng.)
7. Rubbish in the central park is going to be picked up this weekend.
(Rác ở công viên trung tâm cuối tuần này sẽ được thu dọn.)
8. A campaign will be organised to protect the environment by the Youth Union.
(Một chiến dịch để bảo vệ môi trường sẽ được tổ chức bởi Đoàn Thanh niên.)
Bài 3
3. Write a paragraph (120 – 150 words) about ways to reduce your carbon footprint. You can use the ideas in 1 to help you.
(Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về các cách để giảm lượng khí thải carbon của bạn. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong 1 để giúp bạn.)
Lời giải chi tiết:
I have a number of options for lowering my carbon footprint. I should strive to conserve energy first. I can accomplish this by taking shorter showers and shutting off all electrical devices while not in use. I won't waste water or electricity thanks to this. Second, I should stop asking my dad to drive me and start using public transportation, such buses or trains. As a result, the air will be cleaner and contain fewer dangerous gases. Finally, since airplanes consume more energy than other forms of transportation, I can cut back on my air travel. I should limit my flying to large distances and try to avoid it as much as possible. I can significantly lower my carbon footprint by avoiding flying travel, using public transportation, and conserving energy and water.
Tạm dịch:
Có một số điều tôi có thể làm để giảm lượng khí thải carbon của mình. Thứ nhất, tôi cố gắng tiết kiệm năng lượng. Tôi có thể làm điều này bằng cách tắt tất cả các thiết bị điện khi chúng không sử dụng và tắm trong thời gian ngắn hơn. Điều này sẽ giúp tôi không tốn điện và nước. Thứ hai, tôi bắt đầu sử dụng các phương tiện công cộng như xe buýt hoặc tàu hỏa thay vì nhờ bố chở. Điều này sẽ làm giảm các khí độc hại trong không khí, do đó làm cho nó sạch hơn. Cuối cùng, tôi có thể giảm lượng di chuyển bằng đường hàng không vì máy bay sử dụng nhiều năng lượng hơn các phương tiện giao thông khác. Tôi tránh bay càng nhiều càng tốt và chỉ bay khi quãng đường dài. Bằng cách tiết kiệm năng lượng và nước, sử dụng phương tiện giao thông công cộng và tránh di chuyển bằng đường hàng không, tôi có thể giảm lượng khí thải carbon mà tôi tạo ra một cách hiệu quả.
- Speaking - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Reading - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Grammar - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Vocabulary - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Pronunciation - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Grammar - Unit 7: Viet Nam and International Organisations - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Writing - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Speaking - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Grammar - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Vocabulary - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Writing - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Speaking - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Reading - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Grammar - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Vocabulary - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success