Ân hận


Nghĩa: băn khoăn, day dứt và tự trách mình đã để xảy ra việc không hay

Từ đồng nghĩa: ăn năn, hối hận, hối lỗi

Từ trái nghĩa: cố chấp, bảo thủ, lì lợm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nam đã biết lỗi và bày tỏ thái độ ăn năn.
  • Chúng em hối hận vì đã không học hành chăm chỉ.
  • Lan bị mọi người chê trách vì đã không tự mình hối lỗi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dũng rất cố chấp, không chịu nghe lời khuyên từ người khác.
  • Cậu ta rất bảo thủ và không chịu nghe ý kiến của mọi người.
  • Thằng bé lì lợm và không nghe lời bố mẹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm