Anh dũng


Nghĩa: Có sức mạnh tinh thần khác thường, chấp nhận khó khăn nguy hiểm để làm những việc cao đẹp.

Đồng nghĩa: anh hùng, can đảm, dũng cảm, gan dạ

Trái nghĩa: hèn nhát, nhát gan

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
  • Những chú bộ đội thật can đảm, sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc.
  • Chú bé hàng xóm không những ngoan ngoãn mà cậu còn rất dũng cảm.
  • Anh Kim Đồng là một người gan dạ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.
  • Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng và vẫn cố gắng để giúp bạn mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm