Ẩm ướt


Nghĩa: ẩm, do thấm nhiều nước hoặc có chứa nhiều hơi nước

Từ đồng nghĩa: ẩm, ẩm thấp, ướt át, ướt sũng

Từ trái nghĩa: khô ráo, khô cằn, khô khan, khô khốc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.

  • Căn nhà này này vô cùng tối tăm, ẩm thấp như không có người ở.

  • Người cậu bé ướt sũng nước vì dầm mưa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết hôm nay rất khô ráo và dễ chịu.

  • Vùng đất khô cằn này rất khó canh tác.

  • Đôi môi của anh ấy khô khốc và nứt nẻ vì thiếu nước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm